A. Hiệp ước An ninh Pháp – Nhật.
B. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Dương.
C. Hiệp ước hòa bình Pháp – Nhật.
D. Hiệp ước phát triển kinh tế Pháp – Nhật.
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh được thành lập.
B. Quân Nhật đảo chính Pháp trên toàn cõi Đông Dương.
C. Pháp kí với Nhật bản Hiệp ước phòng thủ chung Đông Dương.
D. Quân Nhật vượt biên giới Việt – Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam.
A. Pháp, Nhật Bản.
B. Pháp, Mĩ.
C. Nhật Bản, Anh.
D. Anh, Pháp.
A. Tăng cường việc đầu cơ tích trữ.
B. Độc chiếm toàn bộ nền kinh tế Đông Dương.
C. Phát triển nền kinh tế Đông Dương.
D. Tăng cường vơ vét, bóc lột nhân dân Đông Dương.
A. khởi nghĩa Nam Kì (tháng 11/1940).
B. phong trào cách mạng 1930 – 1931.
C. khởi nghĩa Bắc Sơn (tháng 9/1940).
D. phong trào dân chủ 1936 – 1939.
A. Tháng 11/1940, Đình Bảng (Bắc Ninh).
B. Tháng 11/1939, Đình Bảng (Bắc Ninh).
C. Tháng 11/1939, Hóc Môn (Gia Định).
D. Tháng 11/1940, Hóc Môn (Gia Định).
A. Bắc Kạn.
B. Bắc Sơn - Võ Nhai.
C. Tân Trào - Tuyên Quang.
D. Thái Nguyên.
A. Phan Đăng Lưu.
B. Lê Hồng Phong.
C. Hà Huy Tập.
D. Nguyễn Văn Cừ.
A. các Ủy ban hành động.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. các Hội Phản đế.
D. Hội Liên Việt.
A. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam Độc lập đồng minh.
D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
A. Nguyễn Văn Tiến ; khởi nghĩa Thái Nguyên.
B. Nguyễn Hữu Tiến ; khởi nghĩa Nam Kì.
C. Nguyễn Hữu Định; khởi nghĩa Bắc Sơn.
D. Nguyễn Hữu Đang ; khởi nghĩa Đô Lương.
A. phát xít Nhật.
B. đế quốc Pháp.
C. đế quốc Pháp và tay sai.
D. đế quốc Pháp - Nhật.
A. Khởi nghĩa Bắc Sơn.
B. Binh biến Đô Lương.
C. Khởi nghĩa Nam Kì.
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
A. cho quân đánh úp cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
B. thỏa hiệp, cấu kết với Nhật để đàn áp lực lượng cách mạng.
C. giữ binh lính người Việt trong trại và tước hết khí giới của họ.
D. thực hiện chính sách “tố cộng, diệt cộng” để tách dân khỏi cách mạng.
A. Đội Cung.
B. Đội Quyền.
C. Đội Dương.
D. Đội Cấn.
A. 28/2/1942.
B. 28/1/1941.
C. 21/8/1941.
D. 28/1/1942.
A. Pháp cấu kết với Nhật đàn áp lực lượng cách mạng.
B. cuộc khởi nghĩa không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
C. thông tin khởi nghĩa bị lộ, Pháp đã chuẩn bị kế hoạch để đối phó.
D. nhân dân đấu tranh khi chưa có sự đồng ý của đảng bộ địa phương.
A. Ngày 10 – 19/11/1941 ; Lạng Sơn.
B. Ngày 11 – 19/8/1941 ; Cao Bằng.
C. Ngày 10 – 19/5/1941; Cao Bằng.
D. Ngày 10 – 15/9/1941 ; Thái Nguyên.
A. tư sản dân quyển.
B. dân chủ tư sản.
C. xã hội chủ nghĩa.
D. dân tộc giải phóng.
A. Quân Nhật vượt biên giới Việt – Trung, đánh chiếm Lạng Sơn.
B. Đảng bộ Bắc Sơn (Lạng Sơn) lãnh đạo nhân dân nổi dậy khởi nghĩa.
C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập.
D. Đảng bộ Nam Kì lãnh đạo nhân dân nổi dậy khởi nghĩa.
A. Pháp cấu kết với Nhật đàn áp lực lượng cách mạng.
B. cuộc khởi nghĩa không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
C. thông tin bị lộ, Pháp đã chuẩn bị lực lượng để đối phó.
D. nhân dân nổi dậy khi chưa có sự đồng ý của đảng bộ địa phương.
A. thỏa hiệp, cấu hết với Nhật để đàn áp lực lượng cách mạng.
B. tăng thêm lực lượng đến chiếm đóng các đồn bốt ở Lạng Sơn.
C. dồn dân, đốt phá nhà cửa, bắt giết những người tham gia khởi nghĩa.
D. tách dân khỏi cách mạng qua chính sách “tố cộng, diệt cộng”.
A. Võ Nhai (Thái Nguyên), Chiêm Hóa (Tuyên Quang).
B. Bắc Sơn (Lạng Sơn), Võ Nhai (Thái Nguyên).
C. Pác Bó (Cao Bằng), Bắc Sơn (Lạng Sơn).
D. Phay Khắt, Nà Ngần (Cao Bằng).
A. Hội Phản đế.
B. Hội Cứu tế.
C. Hội Ái hữu.
D. Hội Cứu quốc.
A. Bắc Giang.
B. Tuyên Quang.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
A. Mọi người đều tham gia Việt Minh.
B. Có lực lượng du kích phát triển sớm.
C. Sớm hình thành các Hội Cứu quốc.
D. Có phong trào quần chúng tốt từ trước.
A. Hội nghị BCH Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936.
B. Hội nghị BCH Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939.
C. Hội nghị BCH Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3/1945.
D. Hội nghị BCH Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941.
A. tuyên truyền toàn dân.
B. quân đội nhân dân.
C. khởi nghĩa toàn dân.
D. quốc phòng toàn dân.
A. "Đánh đuổi Pháp - Nhật".
B. "Đánh đuổi phát xít Nhật".
C. "Đánh đuổi đế quốc Pháp".
D. "Đánh đuổi bọn đế quốc, Việt gian".
A. Cứu quốc quân II.
B. Cứu quốc quân III.
C. Đội tự vệ Đỏ.
D. Đội du kích Ba Tơ.
A. dân tộc dân chủ nhân dân.
B. tư sản dân quyền.
C. dân chủ tư sản kiểu mới.
D. giải phóng dân tộc.
A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và Đội du kích Ba Tơ.
B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quán và Đội Cứu quốc quân II.
C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và Đội Cứu quốc quân III.
D. Đội Việt Nam tuyên truyền Giải phóng quân và đội Việt Nam Cứu quốc quân.
A. Tân Trào - Tuyên Quang.
B. Đình Cả - Thái Nguyên.
C. Yên Thế - Bắc Giang.
D. Bắc Sơn - Lạng Sơn.
A. Cao Bằng.
B. Bắc Cạn.
C. Hải Dương.
D. Hà Giang.
A. phát xít Nhật.
B. đế quốc Pháp.
C. đế quốc Pháp và tay sai.
D. đế quốc Pháp - Nhật.
A. Đẩy mạnh phát triển lực lượng vũ trang và bán vũ trang.
B. Đẩy mạnh chiến tranh du kích, phát triển căn cứ địa cách mạng.
C. Mở trường đào tạo cấp tốc cán bộ chính trị và quân sự.
D. Phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trên cả nước.
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Xích Thắng.
C. Hoàng Sâm.
D. Nguyễn Hữu Kì.
A. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật.
B. thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lược trở lại Việt Nam.
C. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng.
D. Nhật giao Đông Dương cho quân Trung Hoa Dân quốc.
A. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
B. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. Tổng bộ Việt Minh.
D. Ủy ban lâm thời khu giải phóng Việt Bắc.
A. Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Nam, Nam Định.
B. Bắc Ninh, Hải Dương, Quảng Nam, Hà Tĩnh.
C. Bắc Thái, Hải Dương, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh.
D. Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Nam, Hà Tĩnh.
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Huỳnh Thúc Kháng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Phạm Văn Đồng.
A. Bắc Ninh.
B. Bạc Liêu.
C. Hà Tiên.
D. An Giang.
A. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
B. Hội nghị Quốc dân được triệu tập ở Tân Trào, thông quan 10 chính sách của Việt Minh.
C. Nhân dân Hà Nội nổi dậy, giành được chính quyền từ tay phát xít Nhật.
D. Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
A. Nhà số 5D, phố Hàm Long.
B. Nhà số 43, phố Hàng Ngang.
C. Nhà số 45, phố Lý Thái Tổ.
D. Nhà số 5, phố Đinh Tiên Hoàng.
A. không mang tính bạo lực.
B. chỉ mang tính dân chủ.
C. không mang tính cải lương.
D. không mang tính chất dân tộc.
A. nhân dân, nền độc lập.
B. quốc dân, quyền tự do và độc lập ấy.
C. dân tộc, nền độc lập.
D. dân tộc, quyền tự do, độc lập .
A. tư sản dân quyền.
B. dân tộc dân chủ nhân dân.
C. giải phóng dân tộc.
D. dân chủ tư sản kiểu mới.
A. cố vấn cho chính phủ, vua
B. lính, vua
C. công dân, hoàng đế
D. dân, vua
A. hội Đồng minh.
B. hội Cứu quốc.
C. hội Phản phong.
D. hội Phản đế.
A. Từ khi Nhật tuyên bố đầu hàng đến khi quân Đồng minh hoàn thành nhiệm vụ quân quản ở Việt Nam.
B. Từ khi Nhật kí văn kiện đầu hàng đến khi quân Đồng minh hoàn thành nhiệm vụ quân quản ở Việt Nam.
C. Từ khi Nhật tuyên bố đầu hàng phe Đồng minh đến trước khi quân đội Đồng minh vào Việt Nam.
D. Từ khi Nhật kí văn kiện đầu hàng phe Đồng minh đến khi Nhật rút hết quân về nước.
A. Thiệu Trị.
B. Đồng Khánh.
C. Duy Tân.
D. Bảo Đại.
A. Thành Thái.
B. Hàm Nghi.
C. Bảo Đại.
D. Duy Tân.
A. Nòng cốt, quyết định thắng lợi.
B. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi.
C. Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị.
D. Đông đảo, quyết định thắng lợi.
A. Khu giải phóng Việt Bắc.
B. trung tâm chỉ đạo kháng chiến.
C. sở chỉ huy các chiến dịch.
D. căn cứ địa cách mạng.
A. 2, 3 ,1.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 2, 1.
D. 1, 3, 2.
A. Hội nghị BCH Trung ương Đảng (7/1936).
B. Hội nghị BCH Trung ương Đảng (3/1938).
C. Hội nghị BCH Trung ương Đảng (11/1939).
D. Hội nghị BCH Trung ương Đảng (5/1941).
A. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất; đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
B. Tạm gác nhiệm vụ giải phóng dân tộc; đề cao nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
C. Thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ độc lập dân tộc và cách mạng ruộng đất.
D. Tạm gác hai nhiệm vụ độc lập dân tộc và cách mạng ruộng đất do thời cơ chưa chín muồi.
A. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng.
C. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
D. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
A. Chống phản động thuộc địa.
B. Chống đế quốc và tay sai.
C. Chống đế quốc Pháp - Nhật.
D. Chống quân phiệt Nhật.
A. Trung đội Cứu quốc quân III.
B. Đội du kích Bắc Sơn.
C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
D. Việt Nam Giải phóng quân.
A. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
B. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
C. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
A. Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần thứ VI (11 - 1939).
B. Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần thứ VIII (5 - 1941).
C. Hội nghị đại biểu Đảng toàn quốc (1945).
D. Hội nghị Quốc dân tại Tân Trào (1945.
A. Lực lượng xung kích.
B. Hỗ trợ lực lượng vũ trang.
C. Quyết định thắng lợi.
D. Lực lượng trinh sát.
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Tuyên ngôn Độc lập.
C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
D. Tuyên ngôn Mặt trận Việt Minh.
A. "Giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng công".
B. "Người cày có ruộng".
C. "Tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình".
D. "Phá kho thóc, giải quyết nạn đói".
A. Hội nghị BCH Trung ương Đảng tháng 11/1939.
B. Hội nghị BCH Trung ương Đảng tháng 5/1941.
C. Hội nghị quân sự Bắc Kì tháng 4/1945.
D. Hội nghị đại biểu toàn quốc của Đảng tháng 8/1945.
A. lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh.
B. địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng.
C. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
D. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
A. Cao Bằng.
B. Bắc Cạn.
C. Lạng Sơn.
D. Tuyên Quang.
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Văn Tiến Dũng.
C. Phạm Văn Đồng.
D. Hồ Chí Minh.
A. chỉ coi trọng hoạt động chính trị.
B. chỉ chú trọng hoạt động quân sự.
C. chính trị quan trọng hơn quân sự.
D. quân sự quan trọng hơn chính trị.
A. Đồng chí Võ Nguyên Giáp làm đội trưởng - Có 36 người.
B. Đồng chí Trường Chinh làm đội trưởng - Có 34 người.
C. Đồng chí Phạm Hùng làm đội trưởng - Có 35 người.
D. Đồng chí Hoàng Sâm làm đội trưởng - Có 34 người.
A. Bà Điểm (Gia Định).
B. Bắc Sơn (Lạng Sơn).
C. Pác Bó (Cao Bằng).
D. Chiêm Hóa (Tuyên Quang).
A. “Đánh đổ đế quốc phát xít".
B. “Đánh đổ đế quốc phong kiến”.
C. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
D. “Người cày có ruộng”.
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận dân tộc phản đế Đông Dương.
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Phú Thọ.
D. Hà Nội.
A. toàn dân khởi nghĩa.
B. chiến tranh du kích.
C. toàn dân kháng chiến.
D. chiến tranh tổng lực.
A. Nhật Bản đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.
B. Đội Việt Nam Truyên truyền Giải phóng quân được thành lập.
C. Nhật vượt biên giới Việt – Trung, đánh chiếm Lạng Sơn.
D. Đảng bộ Nam Kì lãnh đạo nhân dân nổi dậy đấu tranh.
A. Phay Khắt, Nà Ngần (Cao Bằng).
B. Chiêm Hóa, Tân Trào (Tuyên Quang).
C. Võ Nhai, Đại Từ (Thái Nguyên).
D. Vị Xuyên, Đồng Văn (Hà Giang).
A. “Toàn dân kháng chiến”.
B. “Sắm sửa vũ khí đuổi thù chung”.
C. “Toàn dân khởi nghĩa”.
D. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
A. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.
B. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam được thành lập.
C. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì được triệu tập.
D. Võ Nguyên Giáp đưa quân về giải phóng thị xã Thái Nguyên.
A. thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
B. thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
C. phát động cuộc Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
D. phát động “Kháng Nhật, cứu nước” làm tiền đề cho Tổng khởi nghĩa.
A. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”.
B. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian”.
C. “Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng công”.
D. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”.
A. Thái Nguyên.
B. Tuyên Quang.
C. Hải Phòng.
D. Hà Giang.
A. Việt Nam Giải phóng quân.
B. Quân đội quốc gia Việt Nam.
C. Việt Nam Cứu quốc quân.
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
A. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống ngoại xâm.
B. Đảng cộng sản Đông Dương đề ra đường lối cách mạng đúng đắn.
C. Chiến thắng của quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít.
D. Sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân.
A. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
B. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 – 1930.
C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
D. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiêu địa chủ.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
C. Phát xít Đức tấn công Pháp.
D. Phát xít Đức tấn công Bỉ Hà Lan.
A. Cách mạng tháng Tám thành công trong cả nước.
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Sài Gòn.
C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
D. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi ở Hà Nội.
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng (ngày 14 và 15/8/1945).
B. Đại hội Quốc dân tại Tân Trào (ngày 16 và 17/8/1945).
C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (tháng 2/1951).
D. Kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI (tháng 7/1976).
A. Từ 10 đến 15-5- 1941.
B. Từ 10 đến 19 - 5 - 1941.
C. Từ 10 đến 25-5- 1941.
D. Từ 10 đến 29 - 5- 1941.
A. nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
B. nhân dân Việt Nam với phát xít Pháp - Nhật.
C. nhân dân Việt Nam với Pháp và phong kiến tay sai.
D. nhân dân Việt Nam Nhật và phong kiến tay sai.
A. đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc.
B. đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ.
C. lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.
D. lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.
A. xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
B. tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
D. kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.
A. Mặt trận dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
A.10-5-1941.
B. 15-5-1941.
C. 19-5-1941.
D. 29- 5 - 1941.
A. Tân Trào (Tuyên Quang).
B. Võ Nhai (Thái Nguyên).
C. Pác Bó (Cao Bằng).
D. Bà Điểm (Gia Định).
A. Võ Nhai (Thái Nguyên).
B. Pác Bó (Cao Bằng).
C. Bà Điểm (Gia Định).
D. Tân Trào (Tuyên Quang).
A. Đại hội Quốc dân được tiến hành ở Tân Trào (Tuyên Quang).
B. Vua Bảo Đại thoái vị, trao lại ấn, tín cho chính quyền cách mạng.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền giành thắng lợi hoàn toàn ở Sài Gòn.
D. Chính phủ Lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập.
A. Vua Bảo Đại thoái vị, trao lại ấn, tín cho chính quyền cách mạng.
B. Khởi nghĩa giành chính quyền giành thắng lợi hoàn toàn ở Sài Gòn.
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương được triệu tập ở Tân Trào.
D. Võ Nguyên Giáp xuất quân, tiến về bao vây và tấn công quân Nhật ở Thái Nguyên.
A. Ban chấp hành Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Hồ Chí Minh.
C. Tổng bộ Việt Minh.
D. Cứu quốc quân.
A. Sài Gòn - Chợ Lớn.
B. Tiền Giang, Hà Tiên.
C. Đồng Nai Thượng, Kiên Giang.
D. Mĩ Tho, Hậu Giang.
A. Quân đội nhân dân Việt Nam.
B. Việt Nam Cứu quốc quân.
C. Trung đội Cứu quốc quân I.
D. Việt Nam Giải phóng quân.
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Hồ Chí Minh.
C. Ban thường vụ Trung ương Đảng.
D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
A. thực dân Pháp.
B. phát xít Nhật.
C. phát xít Pháp - Nhật.
D. đội ngũ tay sai thân Nhật.
A. Thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
B. Thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam.
C. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam giải phóng quân.
D. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
A. Nhân dân Sài Gòn nổi dậy khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn Độc lập tại quảng trường Ba Đình.
C. Quần chúng cách mạng đánh chiếm Phủ Khâm sai (Hà Nội).
D. Vua Bảo Đại thoái vị, trao lại ấn, tín cho chính quyền cách mạng.
A. Vua Bảo Đại thoái vị, trao lại ấn, tín cho chính quyền cách mạng.
B. Khởi nghĩa giành chính quyền giành thắng lợi hoàn toàn ở Sài Gòn.
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương được triệu tập ở Tân Trào.
D. Võ Nguyên Giáp xuất quân, tiến về bao vây và tấn công quân Nhật ở Thái Nguyên.
A. Có liên minh chiến đấu của ba nước Đông Dương.
B. Sự ủng hộ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Sự giúp đỡ trực tiếp của các nước Đồng minh.
D. Truyền thống yêu nước của dân tộc được phát huy.
A. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
B. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh.
C. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
D. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
A. mở ra thời kì trực tiếp vận động giải phóng dân tộc.
B. tạo điều kiện thuận lợi cho khởi nghĩa từng phần.
C. tạo cơ hội cho quân Đồng minh hỗ trợ nhân dân khởi nghĩa.
D. tạo điều kiện khách quan thuận lợi cho tổng khởi nghĩa.
A. 13 - 8 - 1945.
B. 14 - 8 - 1945.
C. 15 - 8 - 1945.
D. 16 - 8 - 1945.
A. các quyền tự do, dân chủ.
B. cơm áo và hòa bình.
C. nền tự quyết của dân tộc.
D. độc lập dân tộc.
A. giành thắng lợi, thiết lập được chính quyền cách mạng.
B. đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình.
D. có sự kết hợp ba thứ quân trong lực lượng vũ trang nhân dân.
A. Pác Bó (Cao Bằng).
B. Tân Trào (Tuyên Quang).
C. Bắc Sơn (Vũ Nhai).
D. Phai Khắt (Cao Bằng).
A. đấu tranh đòi các quyền tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
B. sử dụng bạo lực của quần chúng để giành chính quyền.
C. sử dụng phương pháp đấu tranh công khai, hợp pháp.
D. đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
A. việc giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân.
B. việc xác định hình thức chính quyền cách mạng.
C. chủ trương đoàn kết các lực lượng dân tộc.
D. chủ trương giải quyết vấn đề quyền dân tộc tự quyết.
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc.
B. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
C. thành lập chính phủ công nông binh.
D. xác định động lực cách mạng là công nông.
A. Cao Bằng.
B. Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang.
D. Lào Cai.
A. có ý nghĩa như cuộc tập dượt của Đảng và quần chúng cho Cách mạng tháng Tám.
B. góp sức cùng quân Đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. thúc đẩy tình thế Tổng khởi nghĩa giành chính quyền nhanh chóng chín muồi.
D. tập hợp lực lượng đấu tranh trong một mặt trận dân tộc thống nhất, rộng rãi.
A. hình thức mặt trận.
B. hình thái cách mạng.
C. xác định kẻ thù của cách mạng.
D. xác định nhiệm vụ của cách mạng.
A. lực lượng vũ trang.
B. dân quân tự vệ.
C. lực lượng chính trị.
D. bộ đội chủ lực.
A. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
B. Tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mọi mặt trận thống nhất.
C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Hồng quân Liên Xô và quân Đông minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247