A Chuyển gen bằng súng bắn gen.
B chuyển gen bằng thực khuẩn thể.
C chuyển gen trực tiếp qua ống phấn.
D chuyển gen plasmid với điều kiện làm biến đổi thành tế bào.
A Sinh vật quang hợp và sinh vật hoạt hóa tổng hợp.
B Động vật ăn cỏ, ăn phế liệu và động vật ăn thịt.
C Vi sinh vật hoại sinh kỵ khí.
D Vi sinh vật hoại sinh hiếu khí.
A Đường
B Phốt phát
C bazo nito
D đường và bazo
A Bệnh nhân ung thư bị tử vong nên không sinh sả.
B Gen đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
C Gen đột biến gây chết ở trạng thái đồng hợp tử.
D Bệnh ung thư ảnh hưởng đen khả năng sinh sản của cơ thể.
A 7
B 16
C 9
D 12
A Tạo qua các kiểu gen thích nghi.
B Làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể.
C Sàng lọc và giữ lại các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
D Tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cachs tích lũy các alen quy định các đặc điểm thích nghi.
A 1 và 2
B 2 và 3
C 3 và 4
D 1 và 4
A Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ lại môi trường.
B Một phần không được sinh vật sử dụng.
C Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng bài tiết.
D Một phần bị tiêu hao dưới đăng hô hấp của sinh vật.
A 1/16
B 1/6
C 1/64
D 1/24
A 2 → 4 → 3 → 1
B 1 → 4→ 3→ 2
C 1→ 2→ 3→ 4
D 2→ 1→ 3→ 4
A Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.
B Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
C Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể.
D Làm tăng khả năng sống xót và sinh sản của các cá thể.
A ADN
B mARN
C tARN
D rARN
A Thay thế một cặp nucleotit
B Đảo vị trí cặp nucleotit
C Thêm một cặp nucleotit
D Mất một cặp nucleotit
A 50% cánh dài, thân vàng : 50% cánh ngắn, thân đen
B 60% cánh dài, thân vàng : 15% cánh dài, thân đen : 15% cánh ngắn, thân vàng : 10% cánh ngắn, thân đen.
C 65% cánh dài, thân vàng : 10% cánh dài, thân đen : 10% cánh ngắn, thân vàng : 15% cánh ngắn, thân đen.
D 100% cánh dài thân vàng.
A 20
B 864
C 2592
D 72
A đảo đoạn
B mất đoạn
C chuyển đoạn
D lặp đoạn
A Các NST này có kích thước lớn hơn, mang nhiều gen, do đó có sự biến đổi số lượng, gây mất cân bằng nghiêm trọng trong hệ gen.
B Thường gây chết ngay từ giai đoạn sơ sinh.
C Các NST này mang trình tự đặc biệt, có thể tự sửa sai ngay khi gặp các tác nhân đột biến.
D Các NST này mang những gen quy định tính trạng quan trọng nên không thể bị đột biến.
A Đường thẳng nằm ngang.
B Đường thẳng nằm ngang sau đó giảm nhanh về cuối.
C Đường cong hình chữ S.
D Đường cong hình chữ J.
A Mã di truyền có tính thoái hóa.
B Mã di truyền có tính đặc hiệu
C Gen chứa các đoạn intron.
D Xảy ra ở vùng mã hóa.
A 9 hạt vàng, thân cao : 3 hạt vàng, thân thấp : 3 hạt trắng, thân cao : 1 hạt trắng, thân thấp.
B 3 hạt vàng, thân cao : 1 hạt trắng, thân cao.
C 100% hạt vàng thân cao.
D 3 hạt vàng, thân cao : 1 hạt vàng, thân thấp.
A ADN mạch kép dạng mạch thẳng.
B ADN mạch kép dạng mạch vòng.
C ADN mạch đơn dạng mạch thẳng.
D ADN mạch đơn dạng mạch vòng.
A cua, cá dữ nhỏ.
B vẹm, ốc và cá ăn thực vật.
C giáp xác và rong.
D cá dữ có kích thước lớn.
A Phân tích kiểu hình ở đời con.
B Dùng đột biến gen để xác định.
C Tạo điều kiện xảy ra hoán vị.
D Dùng phương pháp lai phân tích.
A Đem hạt phấn nuôi trong môi trường dinh dưỡng phù hợp.
B Đem hạt phấn cấy lên nhụy hoa của cây cùng loài.
C Đem hạt phấn cấy lên nhụy của hoa trên cùng một cây.
D Đem nuôi hạt phấn, sau đó lai với tế bào sinh dưỡng của cây cùng loài.
A Giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.
B Đột biến và biến động di truyền.
C Di – nhập gen và đột biến.
D Di – nhập gen và biến động di truyền.
A Mất đoạn
B Lặp đoạn
C Chuyển đoạn
D Đảo đoạn
A Do sinh vật tiêu thụ thường ăn nhiều loại con mồi và do đó tạo thành lưới thức ăn chứ không phải chuỗi thức ăn.
B Sinh vật tiêu thụ bậc IV quá lớn để không thể làm con mồi cho động vật khác.
C Sinh vật tiêu thụ bậc IV đã chiếm các lãnh thổ tối ưu nhất.
D Không đủ năng lượng để duy trì bậc dinh dưỡng thứ V.
A 227/648
B 324/648
C 64/648
D 1/648
A Vốn gen của quần thể.
B Kiểu gen của quần thể.
C Alen.
D Kiểu hình của quần thể.
A Lượng năng lượn lớn hơn nhiều so với lượng chất dinh dưỡng.
B Năng lượng được quay vòng còn chất dinh dưỡng thì không.
C Sinh vật luôn cần chất dinh dưỡng song chúng không phải lúc nào cũng cần năng lượng.
D Chất dinh dưỡng được quay vòng còn năng lượng thì không.
A Người
B Ruồi giấm
C E.coli
D Trùng roi.
A Di truyền theo dòng mẹ.
B Di truyền liên kết giới tính.
C Di truyền tương tác gen.
D Di truyền hoán vì gen.
A Số cá thể cái lông đen đem lai là 4.
B Trong số cá thể cái có 2 con đồng hợp và 2 con dị hợp.
C Tỉ lệ các cá thể cái đem lai là 2 đồng hợp : 3 dị hợp.
D Tỉ lệ các cá thể cái đem lai là 3 đồng hợp : 2 dị hợp.
A ADN4 → ADN2→ ADN3→ ADN5→ ADN1.
B ADN1 → ADN5→ ADN3→ ADN2→ ADN4.
C ADN1 → ADN2→ ADN3→ ADN4→ ADN5.
D ADN5 → ADN4→ ADN3→ ADN2→ ADN1.
A r = b- d; b=d
B r= b-d và b>d
C r=d-b và b=d
D r=d-b và b<d
A 265
B 648
C 656
D 686
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247