A 5 lần
B 6 lần
C 4 lần
D 3 lần
A Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau dần dần tạo thành những nòi địa lí rồi thành loài mới.
B Trong quá trình này nếu có sự tham gia của các nhân tố biến động di truyền thì sự phân hoá kiểu gen của loài gốc diễn ra nhanh hơn
C Khi loài mở rộng khu phân bố, điều kiện khí hậu địa chất khác nhau ở những vùng lãnh thổ mới hoặc khu phân bố bị chia cắt do các vật cản địa lí sẽ làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhau
D Điều kiện đại lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
A Quần thể số 2 được gọi là quần thể trẻ.
B Ở quần thể số 3, số lượng cá thể tiếp tục được tăng lên
C Quần thể số 1 được gọi là quần thể suy thoái.
D Quần thể số 3 được gọi là quần thể ổn định.
A 35%
B 40%
C 30%
D 20%
A 240 độ/ngày
B 180 độ/ngày
C 170 độ/ngày
D 300 độ/ngày
A Có tính đa hình về kiểu gen, kiểu hình
B Dễ phát sinh đột biến có lợi
C Có số lượng cá thể nhiều
D Có các cá thể giao phối tự do và ngẫu nhiên
A Trội hoàn toàn
B Di truyền theo dòng mẹ
C Liên kết giới tính, di truyền thẳng
D Liên kết giới tính, di truyền chéo
A Hiện tượng thoái hoá giống
B Tạo ưu thế lai
C Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm
D Tạo ra dòng thuần chủng
A Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp.
B Sự nhân đôi ADN chỉ xảy ra trên một mạch của ADN.
C Hai ADN mới hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN ban đầu.
D Sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo 2 hướng ngược chiều nhau.
A Đang ở kỳ sau của nguyên phân với số lượng tế bào là 20 hoặc kỳ sau của giảm phân 2 với số lượng tế bào là 20.
B Đang ở kỳ sau của nguyên phân với số lượng tế bào là 10 hoặc kỳ sau của giảm phân 2 với số lượng tế bào là 20.
C Đang ở kỳ sau của nguyên phân với số lượng tế bào là 20 hoặc kỳ sau của giảm phân 2 với số lượng tế bào là 10.
D Đang ở kỳ sau của nguyên phân với số lượng tế bào là 10
A 35:35:1:1
B 105:35:9:1
C 105:35:3:1
D 33:11:1:1
A
B
C
D
A 5% ; 15% ; 35% ; 45%
B 15% ; 5% ; 45% ; 35%.
C 10% ; 20% ; 30% ; 40%
D 15% ; 45% ; 5% ; 35%.
A Bắt đầu quá trình diễn thế
B Ở giai đoạn cuối cùng của diễn thế.
C Ở giai đoạn giữa của diễn thế.
D Ở giai đoạn đầu hoặc giữa của diễn thế
A 1, 2
B 2, 3
C 1, 3
D 2, 4
A Cây ngô → Rắn hổ mang → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Diều hâu.
B Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
C Cây ngô → Nhái → Sâu ăn lá ngô → Rắn hổ mang → Diều hâu
D Cây ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Sâu ăn lá ngô → Diều hâu.
A Tiến hoá phân nhánh trong chọn lọc nhân tạo
B Phát sinh các biến dị cá thể
C Tiến hoá phân nhánh trong chọn lọc tự nhiên.
D Tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
A Rừng thông phương bắc
B Rừng ôn đới
C Savan
D Rừng mưa nhiệt đới
A 50% cây hoa đỏ, 50% cây hoa trắng.
B 25% cây hoa trắng, 75% cây hoa đỏ
C 100% cây hoa đỏ
D 25% cây hoa đỏ, 75% cây hoa trắng.
A Thay cặp A-T bằng cặp G-X
B Thay cặp G-X bằng cặp A-T
C Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit
D Thay 1 cặp nuclêôtit
A Đa dạng loài
B Tỉ lệ đực, cái.
C Tỉ lệ các nhóm tuổi.
D Mật độ cá thể
A 0,5
B 0,45
C 1
D 0,55
A Vật nuôi, sinh sản
B Vật nuôi lấy sữa
C Cây trồng lấy hạt
D Cây trồng để thu hoạch thân, lá
A Phôt pho
B Cacbon
C Ôxi
D Nitơ
A Ức chế-cảm nhiễm
B Hội sinh
C Cộng sinh
D Kí sinh
A Kĩ thuật di truyền
B Lai tế bào
C Chọn lọc cá thể
D Đột biến nhân tạo.
A Tiến hóa sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu
B Có hai giai đoạn là tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội.
C Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ tư (đệ tứ) của đại tân sinh.
D Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
A 1260
B 2485
C 125
D 540
A 75%
B 12,5%
C 25%
D 87,5%
A (2), (4), (5), (6), (8)
B (2), (4), (5), (7)
C (2), (3), (4), (8)
D (1), (2), (3), (4), (6)
A Sinh vật tiêu thụ bậc 1
B Sinh vật tự dưỡng
C Sinh vật tiêu thụ bậc 3
D Sinh vật tiêu thụ bậc 4
A Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
B Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.
C Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit
D Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.
A 3, 4, 5, 6, 7
B 1, 2, 5
C 1, 2, 3
D 1, 2, 3, 4, 6
A Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng
B Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
C Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
D Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn
A Vùng mã hoá
B Vùng bất kỳ ở trên gen
C Vùng điều hoà.
D Vùng kết thúc.
A Chỉ nằm trong tế bào chất của tế bào cơ thể cái
B Có hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
C Luôn tồn tại thành từng cặp alen.
D Không di truyền theo quy luật phân li của Menđen
A 1, 2, 3, 4
B 2, 3, 4
C 1, 2, 3
D 1, 3, 4
A Lam tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi
B Sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
C Tạo ra các tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi.
D Phân hoá khả năng sống sót và sinh sản ưu thế của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
A Đây là quần thể của một loài giao phối.
B Đây là quần thể của một loài tự phối hoặc loài sinh sản vô tính
C Khi điều kiện sống thay đổi, quần thể này dễ bị tuyệt diệt.
D Quần thể này có tính đa hình về di truyền rất thấp.
A Không vượt quá 50%
B Được sử dụng để lập bản đồ gen
C Thể hiện lực liên kết giữa các gen
D Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
A Tế bào
B Trẻ đồng sinh
C Phả hệ
D Phân tử
A Thường biến
B Đột biến nhiễm sắc thể.
C Biến dị tổ hợp
D Đột biến gen.
A Thay đổi nuclêôtit thứ ba trong mỗi bộ ba.
B Thay đổi nuclêôtit thứ hai trong mỗi bộ ba
C Thay đổi nuclêôtit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
D Thay đổi vị trí của tất cả các nuclêôtit trên một bộ ba.
A (2) -> (1) -> (3)-> (4)
B (1) ->(2) ->(3)->(4)
C (2)->(4) ->(3) ->(1)
D (1) -> (4)->(3) -> (2)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247