Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 10
Tiếng anh
Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn có lời giải chi tiết
Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn có lời giải chi tiết
Tiếng anh - Lớp 10
Trắc nghiệm Unit 16 Tiếng Anh lớp 10 phần Reading - Historical places
Trắc nghiệm Unit 16 Tiếng Anh lớp 10 phần Language Focus - Historical places
Trắc nghiệm Unit 16 Tiếng Anh lớp 10 phần Vocabulary - Historical Places
Trắc nghiệm Unit 16 Tiếng Anh lớp 10 phần Writing - Historical places
Trắc nghiệm Test Yourself F Unit 15 - 16 Tiếng Anh lớp 10
Trắc nghiệm Unit 15 Tiếng Anh lớp 10 phần Reading - Cities
Trắc nghiệm Unit 15 Tiếng Anh lớp 10 phần Writing - Cities
Trắc nghiệm Unit 15 Tiếng Anh lớp 10 phần Language Focus - Cities
Trắc nghiệm Unit 15 Tiếng Anh lớp 10 phần Vocabulary - Cities
Trắc nghiệm Unit 1 Tiếng Anh lớp 10 phần Reading - A day in the life of....
Trắc nghiệm Unit 1 Tiếng Anh lớp 10 phần Writing - A day in the life of...
Trắc nghiệm Unit 1 Tiếng Anh lớp 10 phần Language Focus - A day in the life of...
Trắc nghiệm Unit 1 Tiếng Anh lớp 10 phần Vocabulary - A day in the life of.....
Trắc nghiệm Unit 2 Tiếng Anh lớp 10 phần Reading - School Talks
Trắc nghiệm Unit 2 Tiếng Anh lớp 10 phần Writing - School Talks
Trắc nghiệm Unit 2 Tiếng Anh lớp 10 phần Language Focus - School Talks
Trắc nghiệm Unit 2 Tiếng Anh lớp 10 phần Vocabulary - School Talks
Trắc nghiệm Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 phần Reading - People's Background
Trắc nghiệm Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 phần Writing - People's Background
Trắc nghiệm Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 phần Vocabulary - People's Background
Trắc nghiệm Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 phần Language Focus- People's Background
Trắc nghiệm Test Yourself A Unit 1-3 - Tiếng Anh lớp 10
Trắc nghiệm Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 phần Reading - Special Education
Trắc nghiệm Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 phần Writing - Special Education
Trắc nghiệm Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 phần Language Focus - Special Education
Câu 1 :
While Tom (read)
, Amely (watch)
a documentary on TV.
Câu 2 :
Marvin (come)
home, (switch)
on the computer and (check)
his emails.
Câu 3 :
The thief (sneak)
into the house, (steal)
the jewels and (leave)
without a trace.
Câu 4 :
Nobody (listen)
while the teacher (explain)
the tenses.
Câu 5 :
While we (do)
a sight-seeing tour, our friends (lie)
on the beach.
Câu 6 :
He (wake)
up and (look)
at his watch.
Câu 7 :
The receptionist (welcome)
the guests and (ask)
them to fill in the form.
Câu 8 :
The car (break)
down and we (have)
to walk home.
Câu 9 :
The boys (swim)
while the girls (sunbathe)
.
Câu 10 :
My father (come)
in, (look)
around and (tell)
me to tidy up my room.
Câu 11 :
As long as one group (prepare)
dinner, the others (collect)
wood for their campfire.
Câu 12 :
While the parents (have)
breakfast, their children (run)
out.
Câu 13 :
Martha (turn)
off the lights and (go)
to bed.
Câu 14 :
When I (do)
the washing-up, I (break)
a plate.
Câu 15 :
While Tom (play)
the piano, his mother (do)
the washing-up.
Câu 16 :
He (drink)
some juice and then he (eat)
a few chips
Câu 17 :
I (have)
dinner when I suddenly (hear)
a loud bang.
Câu 18 :
When my father (work)
in the garden, an old friend (pass)
by to see him.
Câu 19 :
She (go)
to school, (take
)
out her textbook and (begin)
to learn.
Câu 20 :
When I (be)
on my way home, I (see)
an accident.
Câu 21 :
While Tom (read)
, Amely (watch)
a documentary on TV.
Câu 22 :
Marvin (come)
home, (switch)
on the computer and (check)
his emails.
Câu 23 :
The thief (sneak)
into the house, (steal)
the jewels and (leave)
without a trace.
Câu 24 :
Nobody (listen)
while the teacher (explain)
the tenses.
Câu 25 :
While we (do)
a sight-seeing tour, our friends (lie)
on the beach.
Câu 26 :
He (wake)
up and (look)
at his watch.
Câu 27 :
The receptionist (welcome)
the guests and (ask)
them to fill in the form.
Câu 28 :
The car (break)
down and we (have)
to walk home.
Câu 29 :
The boys (swim)
while the girls (sunbathe)
.
Câu 30 :
My father (come)
in, (look)
around and (tell)
me to tidy up my room.
Câu 31 :
As long as one group (prepare)
dinner, the others (collect)
wood for their campfire.
Câu 32 :
While the parents (have)
breakfast, their children (run)
out.
Câu 33 :
Martha (turn)
off the lights and (go)
to bed.
Câu 34 :
When I (do)
the washing-up, I (break)
a plate.
Câu 35 :
While Tom (play)
the piano, his mother (do)
the washing-up.
Câu 36 :
He (drink)
some juice and then he (eat)
a few chips
Câu 37 :
I (have)
dinner when I suddenly (hear)
a loud bang.
Câu 38 :
When my father (work)
in the garden, an old friend (pass)
by to see him.
Câu 39 :
She (go)
to school, (take
)
out her textbook and (begin)
to learn.
Câu 40 :
When I (be)
on my way home, I (see)
an accident.
Câu 41 :
While Tom (read)
, Amely (watch)
a documentary on TV.
Câu 42 :
Marvin (come)
home, (switch)
on the computer and (check)
his emails.
Câu 43 :
The thief (sneak)
into the house, (steal)
the jewels and (leave)
without a trace.
Câu 44 :
Nobody (listen)
while the teacher (explain)
the tenses.
Câu 45 :
While we (do)
a sight-seeing tour, our friends (lie)
on the beach.
Câu 46 :
He (wake)
up and (look)
at his watch.
Câu 47 :
The receptionist (welcome)
the guests and (ask)
them to fill in the form.
Câu 48 :
The car (break)
down and we (have)
to walk home.
Câu 49 :
The boys (swim)
while the girls (sunbathe)
.
Câu 50 :
My father (come)
in, (look)
around and (tell)
me to tidy up my room.
Câu 51 :
As long as one group (prepare)
dinner, the others (collect)
wood for their campfire.
Câu 52 :
While the parents (have)
breakfast, their children (run)
out.
Câu 53 :
Martha (turn)
off the lights and (go)
to bed.
Câu 54 :
When I (do)
the washing-up, I (break)
a plate.
Câu 55 :
While Tom (play)
the piano, his mother (do)
the washing-up.
Câu 56 :
He (drink)
some juice and then he (eat)
a few chips
Câu 57 :
I (have)
dinner when I suddenly (hear)
a loud bang.
Câu 58 :
When my father (work)
in the garden, an old friend (pass)
by to see him.
Câu 59 :
She (go)
to school, (take
)
out her textbook and (begin)
to learn.
Câu 60 :
When I (be)
on my way home, I (see)
an accident.
Câu 61 :
While Tom (read)
, Amely (watch)
a documentary on TV.
Câu 62 :
Marvin (come)
home, (switch)
on the computer and (check)
his emails.
Câu 63 :
The thief (sneak)
into the house, (steal)
the jewels and (leave)
without a trace.
Câu 64 :
Nobody (listen)
while the teacher (explain)
the tenses.
Câu 65 :
While we (do)
a sight-seeing tour, our friends (lie)
on the beach.
Câu 66 :
He (wake)
up and (look)
at his watch.
Câu 67 :
The receptionist (welcome)
the guests and (ask)
them to fill in the form.
Câu 68 :
The car (break)
down and we (have)
to walk home.
Câu 69 :
The boys (swim)
while the girls (sunbathe)
.
Câu 70 :
My father (come)
in, (look)
around and (tell)
me to tidy up my room.
Câu 71 :
As long as one group (prepare)
dinner, the others (collect)
wood for their campfire.
Câu 72 :
While the parents (have)
breakfast, their children (run)
out.
Câu 73 :
Martha (turn)
off the lights and (go)
to bed.
Câu 74 :
When I (do)
the washing-up, I (break)
a plate.
Câu 75 :
While Tom (play)
the piano, his mother (do)
the washing-up.
Câu 76 :
He (drink)
some juice and then he (eat)
a few chips
Câu 77 :
I (have)
dinner when I suddenly (hear)
a loud bang.
Câu 78 :
When my father (work)
in the garden, an old friend (pass)
by to see him.
Câu 79 :
She (go)
to school, (take
)
out her textbook and (begin)
to learn.
Câu 80 :
When I (be)
on my way home, I (see)
an accident.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 10
Tiếng anh
Tiếng anh - Lớp 10
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X