Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Tiếng anh Trọng âm của từ có từ 3 âm tiết trở lên Khóa tiếng Anh cho học sinh mất gốc lớp 11Có lời giải chi tiết

Trọng âm của từ có từ 3 âm tiết trở lên Khóa tiếng Anh cho học sinh mất gốc lớp...

Câu 1 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A influential  

B advantageous

C compulsory

D oceanic

Câu 2 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A instrument   

B agriculture 

C commitment    

D candidate

Câu 3 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A applicant         

B preference      

C courteous        

D  appointment

Câu 4 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A interviewer

B concentrate

C comfortable    

D technology

Câu 5 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A

miraculous

B accessible

C  technology

D apprehension

Câu 6 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A operation        

B associate         

C revolution       

D  independence

Câu 7 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  comfortable  

B attractive 

C secretive

D necessary

Câu 8 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A appearance

B telephone        

C government

D leadership 

Câu 9 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  cafeteria

B guarantee

C significant    

D economics

Câu 10 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A curriculum

B discourteous

C category

D arithmetic

Câu 11 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A conservatively

B necessarily 

C luxuriously 

D umbrella 

Câu 12 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A occupation

B individual

C  competitive

D documentary

Câu 13 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A innovate         

B incentive

C  inevitable

D  insecticide

Câu 14 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A mysteriously

B originally        

C necessarily      

D elaborately

Câu 15 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A submarine

B  technological

C biodiversity

D  picturesque

Câu 16 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  accomplish

B establish

C  abolish

D mechanism

Câu 17 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A facility

B characterize

C irrational

D variety

Câu 18 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A majority

B electrician       

C traditional       

D  appropriate

Câu 19 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A intimacy

B  facilitate

C participate      

D  hydrology

Câu 20 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A catastrophe

B dictionary

C agriculture      

D supervisor

Câu 21 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A influential  

B advantageous

C compulsory

D oceanic

Câu 22 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A instrument   

B agriculture 

C commitment    

D candidate

Câu 23 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A applicant         

B preference      

C courteous        

D  appointment

Câu 24 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A interviewer

B concentrate

C comfortable    

D technology

Câu 25 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A

miraculous

B accessible

C  technology

D apprehension

Câu 26 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A operation        

B associate         

C revolution       

D  independence

Câu 27 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  comfortable  

B attractive 

C secretive

D necessary

Câu 28 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A appearance

B telephone        

C government

D leadership 

Câu 29 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  cafeteria

B guarantee

C significant    

D economics

Câu 30 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A curriculum

B discourteous

C category

D arithmetic

Câu 31 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A conservatively

B necessarily 

C luxuriously 

D umbrella 

Câu 32 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A occupation

B individual

C  competitive

D documentary

Câu 33 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A innovate         

B incentive

C  inevitable

D  insecticide

Câu 34 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A mysteriously

B originally        

C necessarily      

D elaborately

Câu 35 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A submarine

B  technological

C biodiversity

D  picturesque

Câu 36 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  accomplish

B establish

C  abolish

D mechanism

Câu 37 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A facility

B characterize

C irrational

D variety

Câu 38 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A majority

B electrician       

C traditional       

D  appropriate

Câu 39 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A intimacy

B  facilitate

C participate      

D  hydrology

Câu 40 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A catastrophe

B dictionary

C agriculture      

D supervisor

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247