A Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%.
B Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%.
C Có cây ra hai loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%.
D Có cây ra hai loại hoa, có cây chỉ ra môt loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%.
A Các cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể và sự phân li của nhiễm sắc thể diễn ra bình thường.
B Gen nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính và sự phân li của nhiễm sắc thể diễn ra bình thường.
C Gen nằm trên nhiễm sắc thể và xảy ra sự rối loạn phân li của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D Các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể và xảy ra hoán vị gen với tần số 50%.
A Tồn tại theo cặp alen, trong đó một alen có nguồn gốc từ bố và một alen có nguồn gốc từ mẹ.
B Mỗi nhiễm sắc thể mang nhiều gen và di truyền cùng nhau cho nên liên kết gen là phổ biến.
C Trong quá trình giảm phân, mỗi alen chỉ nhân đôi một lần.
D Khi nhiễm sắc thể bị đột biến số lượng thì có thể bị thay đổi thành phần và số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
A Alen.
B Nhiễm sắc thể.
C Kiểu gen.
D ADN.
A 75%.
B 37,5%.
C 43,75%.
D 25%.
A aa, Aa, aa, Aa, Aa, aa.
B aa, AA hoặc Aa, aa, Aa, Aa, aa.
C aa, Aa, aa, Aa, AA, aa.
D aa, Aa, aa, Aa, AA hoặc Aa, aa.
A Số cá thể có kiểu gen dị hợp về một cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về hai cặp gen.
B Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về một cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về một cặp gen.
C Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về hai cặp gen.
D Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
A 0,6.
B 0,4.
C 0,52.
D 0,48.
A AaBb x aaBb.
B AABb x AaBb.
C AaBb x aabb.
D AaBb x AaBb.
A AaBbdd x AAbbDd.
B AaBbDd x AABbDD.
C AaBbDd x AabbDD.
D AaBBDd x aaBbDD.
A 1
B 3
C 8
D 3
A 8 và 27.
B 18 và 4.
C 27 và 8.
D 12 và 4.
A 24 kiểu gen, 16 kiểu hình.
B 24 kiểu gen, 8 kiểu hình.
C 16 kiểu gen, 8 kiểu hình.
D 27 kiểu gen, 16 kiểu hình.
A IAIA x IAIO
B IAIB x IBIO
C IBIB x IBIO
D IAIO x IBIO
A 16 và 4.
B 16 và 8.
C 12 và 4.
D 12 và 8.
A 50%.
B 25%.
C 37,5%.
D 18,75%.
A 43,75%.
B 46,875%.
C 18,75%
D 37,5%.
A 75%.
B 25%.
C 50%.
D 37,5%.
A 4 phép lai.
B 3 phép lai.
C 1 phép lai
D 2 phép lai.
(có hoán vị với tần số 50%) (4)
(5) Aabb x aaBb. (6)
Nếu không có đột biến và các loại giao tử được thụ tinh với xác suất như nhau, các loại hợp tử có tỉ lệ sống sót như nhau thì trong 6 phép lai nói trên, số lượng phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 là:
A 4 phép lai.
B 2 phép lai.
C 5 phép lai.
D 3 phép lai.
A 100%
B 
C 
D 
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247