A 1 lông đen: 3 lông xám, trong đó lông xám toàn là con đực
B 3 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con đực
C 1 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con cái
D 3 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con cái
A Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vùng không tương đồng.
B Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đồng.
C Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể của tế bào chất.
D Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
A AA × Aa
B Aa × aa.
C XAXA × XaY.
D XAXa × XAY.
A Vì chỉ có một trong hai nhiễm sắc thể X của nữ giới hoạt động.
B Vì gen đột biến trên nhiễm sắc thể X thường là gen trội.
C Vì tần số đột biến gen trên nhiễm sắc thể X thường cao hơn so với trên nhiễm sắc thể Y.
D Vì phần lớn các gen trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y.
A Ở đời con, gà trống có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 25%.
B Tỉ lệ phân ly kiểu gen và kiểu hình giống nhau ở cả 2 phép lai.
C Gen quy định chiều cao chân nằm trên NST thường.
D Gen quy định chiều cao thân nằm trên vùng tương đồng của NST X.
A Do 1 gen quy định, liên kết với nhiễm sắc thể giới tính Y.
B Do 2 cặp gen không alen quy định, 1 cặp liên kết với NST giới tính X.
C Do 1 gen quy định, liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X.
D Do 2 cặp gen không alen quy định, 2 cặp liên kết với NST giới tính X.
A 76,5625%
B 75,0125%
C 78,1250%
D 1,5625%
A Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn.
B Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.
C Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.
D Tất cả các gà lông đen đều là gà mái.
A Tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1.
B 12,5% gà mái lông trắng.
C 100% gà trống lông xám có kiểu gen đồng hợp.
D 100% gà lông xám.
A (1), (2), (3)
B (1), (2), (4)
C (1), (3), (4)
D (2), (3), (4).
A Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu vàng là 30%.
B Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám là 10%.
C Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng.
D Tỷ lệ gà mái lông trơn, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng.
A Tỉ lệ phân li kiểu gen của F2:1:2:1
B Ở F2, con cái lông đen ngắn có kiểu gen đồng hợp
C Hai gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể X
D Hai gen quy định tính trạng di truyền liên kết
A 7 đen : 1 trắng.
B 3 đen : 1 trắng.
C 13 đen: 1 trắng.
D 5 đen: 1 trắng.
A Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♂AAXBXB x ♀ aaXbY.
B Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♀XAXA x ♂ XaY.
C Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♀ AAXBXB x ♂ aaXbY.
D Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♂ XAXA x ♀ XaY.
A Locus quy định tính trạng chiều cao nằm trên NST thường, locus quy định tính trạng kiểu vảy nằm trên NST X
B Về tính trạng kiểu vảy, có 2 dạng con mái ở F2 với tỷ lệ 3 vảy đều: 1 vảy lệch
C Locus quy định tính trạng chiều cao nằm trên NST Y, còn locus quy định tính trạng kiểu vảy nằm trên NST X.
D Các locus quy định 2 tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, có hiện tượng hoán vị với tần số 50%
A 3 đỏ : 1 trắng
B 13 đỏ : 3 trắng
C 11 đỏ : 5 trắng
D 5 đỏ : 3 trắng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247