A 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.
B 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.
D 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
A PO2
B P5O2
C PO2,5
D P2O5
A Có 2 nguyên tử tạo ra chất . Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17
B Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17
C Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong 1 phân tử của chất
D PTK = 17
A a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3
b/ 3 O2, 6 CaO, 5 CuSO4
B a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3
b/ 3 O2, 6 CaO2, 5 CuSO4
C a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3
b/ 3 O, 6 CaO, 5 CuSO4
D a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3
b/ 3 O2, 6 CaO, 5 CuSO3
A CTHH Cl2 cho biết chất do 1 nguyên tố Cl tạo ra ; CTHH H2SO4 cho biết chất do 3 nguyên tố tạo ra là H, S và O
B CTHH Cl2 cho biết có 2 nguyên tử Cl trong phân tử của chất; CTHH H2SO4 cho biết có 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong 1 phân tử của chất
C CTHH Cl2 cho biết phân tử khối = 71 đvC; CTHH H2SO4 cho biết phân tử khối = 98 đvC
D CTHH Cl2 cho biết đây là khí độc; CTHH H2SO4 cho biết đây là axit mạnh
A a) CaO có PTK = 56 đvC; b) NH3 có PTK = 17 đvC; c) CuSO4 có PTK = 160 đvC.
B a) CaO có PTK = 56 đvC; b) NH3 có PTK = 17 đvC; c) CuSO4 có PTK = 180 đvC.
C a) CaO có PTK = 56 đvC; b) NH3 có PTK = 27 đvC; c) CuSO4 có PTK = 160 đvC.
D a) CaO có PTK = 46 đvC; b) NH3 có PTK = 17 đvC; c) CuSO4 có PTK = 160 đvC.
A a, CaCO3; b, CH4; c, H2SO4; d,SO2
B a, CaCO3; b, CH4; c, H2SO4; d,SO3
C a, O3CCa; H4C; O4SH2; O2S
D a, CaCO3; b, CH4; c, HSO2; d,SO2
A a/ KI, SII, CIV b) FeII, AgII, SiIV
B a/ KI, SII, CIV b) FeIII, AgII, SiIV
C a/ KI, SII ,CIV b) FeII, AgI, SiIV
D a/ KI, SII, CIV b) FeIII, AgI, SiIV
A a/ ZnII, CuII, AlIII ; b/ FeII
B a/ ZnII, CuI, AlIII ; b/ FeIII
C a/ ZnII, CuI, AlIII ; b/ FeII
D a/ ZnII, CuII, AlIII ; b/ FeII
A KCl; CaCl2.
B KCl; CaCl.
C KCl2; CaCl2.
D KCl; CaCl3.
A Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3.
B Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2,
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3,
C Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2,
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3.
D Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, AlPO4
A Hóa trị II
B Hóa trị I
C Hóa III
D Hóa trị IV
A a/ Fe(OH)3 = 107 đvC ; b/ Zn3(PO4)2 = 385 đvC
B a/ Fe(OH)2 = 90 đvC ; b/ Zn3(PO4)2 = 365 đvC
C a/ Fe(OH)3 = 107 đvC ; b/ Zn3(PO4)2 = 375 đvC
D a/ Fe(OH)2 = 90 đvC ; b/ Zn3(PO4)2 = 385 đvC
A a/ KCl = 74,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 133,5
b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 342.
B a/ KCl = 74,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 123,5
b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 342.
C a/ KCl = 74,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 123,5
b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 332.
D a/ KCl = 75,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 123,5
b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 342.
A a) AlCl3 ; b) Zn3(PO4)2
B a) Al3Cl ; b) Zn2(PO4)3
C a) AlCl3 ; b) Zn2(PO4)3
D a) AlCl3 ; b) ZnPO4
A MgSO4
B BaSO4
C FeSO4
D CaSO4
A a) MgSO4 ; b) K2PO4
B a) MgSO4 ; b) K3PO4
C a) MgSO4; b) KPO4
D a) Mg2(SO4)2; b) K(PO4)3
A MgSO4
B BaSO4
C FeSO4
D CaSO4
A a) MgCl2; b) Fe(OH)2
B a) MgCl2; b) Fe(OH)3
C a) MgCl2; b) FeOH
D a) Mg2Cl; b) Fe3OH
A CuSO4
B BaSO4
C FeSO4
D CaSO4
A 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.
B 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.
D 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
A PO2
B P5O2
C PO2,5
D P2O5
A Có 2 nguyên tử tạo ra chất . Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17
B Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17
C Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong 1 phân tử của chất
D PTK = 17
A a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3
b/ 3 O2, 6 CaO, 5 CuSO4
B a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3
b/ 3 O2, 6 CaO2, 5 CuSO4
C a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3
b/ 3 O, 6 CaO, 5 CuSO4
D a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3
b/ 3 O2, 6 CaO, 5 CuSO3
A CTHH Cl2 cho biết chất do 1 nguyên tố Cl tạo ra ; CTHH H2SO4 cho biết chất do 3 nguyên tố tạo ra là H, S và O
B CTHH Cl2 cho biết có 2 nguyên tử Cl trong phân tử của chất; CTHH H2SO4 cho biết có 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong 1 phân tử của chất
C CTHH Cl2 cho biết phân tử khối = 71 đvC; CTHH H2SO4 cho biết phân tử khối = 98 đvC
D CTHH Cl2 cho biết đây là khí độc; CTHH H2SO4 cho biết đây là axit mạnh
A a) CaO có PTK = 56 đvC; b) NH3 có PTK = 17 đvC; c) CuSO4 có PTK = 160 đvC.
B a) CaO có PTK = 56 đvC; b) NH3 có PTK = 17 đvC; c) CuSO4 có PTK = 180 đvC.
C a) CaO có PTK = 56 đvC; b) NH3 có PTK = 27 đvC; c) CuSO4 có PTK = 160 đvC.
D a) CaO có PTK = 46 đvC; b) NH3 có PTK = 17 đvC; c) CuSO4 có PTK = 160 đvC.
A a, CaCO3; b, CH4; c, H2SO4; d,SO2
B a, CaCO3; b, CH4; c, H2SO4; d,SO3
C a, O3CCa; H4C; O4SH2; O2S
D a, CaCO3; b, CH4; c, HSO2; d,SO2
A a/ KI, SII, CIV b) FeII, AgII, SiIV
B a/ KI, SII, CIV b) FeIII, AgII, SiIV
C a/ KI, SII ,CIV b) FeII, AgI, SiIV
D a/ KI, SII, CIV b) FeIII, AgI, SiIV
A a/ ZnII, CuII, AlIII ; b/ FeII
B a/ ZnII, CuI, AlIII ; b/ FeIII
C a/ ZnII, CuI, AlIII ; b/ FeII
D a/ ZnII, CuII, AlIII ; b/ FeII
A KCl; CaCl2.
B KCl; CaCl.
C KCl2; CaCl2.
D KCl; CaCl3.
A Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3.
B Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2,
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3,
C Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2,
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3.
D Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, AlPO4
A Hóa trị II
B Hóa trị I
C Hóa III
D Hóa trị IV
A a/ Fe(OH)3 = 107 đvC ; b/ Zn3(PO4)2 = 385 đvC
B a/ Fe(OH)2 = 90 đvC ; b/ Zn3(PO4)2 = 365 đvC
C a/ Fe(OH)3 = 107 đvC ; b/ Zn3(PO4)2 = 375 đvC
D a/ Fe(OH)2 = 90 đvC ; b/ Zn3(PO4)2 = 385 đvC
A a/ KCl = 74,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 133,5
b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 342.
B a/ KCl = 74,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 123,5
b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 342.
C a/ KCl = 74,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 123,5
b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 332.
D a/ KCl = 75,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 123,5
b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 342.
A a) AlCl3 ; b) Zn3(PO4)2
B a) Al3Cl ; b) Zn2(PO4)3
C a) AlCl3 ; b) Zn2(PO4)3
D a) AlCl3 ; b) ZnPO4
A MgSO4
B BaSO4
C FeSO4
D CaSO4
A a) MgSO4 ; b) K2PO4
B a) MgSO4 ; b) K3PO4
C a) MgSO4; b) KPO4
D a) Mg2(SO4)2; b) K(PO4)3
A MgSO4
B BaSO4
C FeSO4
D CaSO4
A a) MgCl2; b) Fe(OH)2
B a) MgCl2; b) Fe(OH)3
C a) MgCl2; b) FeOH
D a) Mg2Cl; b) Fe3OH
A CuSO4
B BaSO4
C FeSO4
D CaSO4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247