A Hội chứng người Tơcnơ.
B Hội chứng AIDS
C Bệnh hồng cầu hình liềm.
D Bệnh bạch tạng.
A Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng.
B Tính đa dạng về loài tăng.
C Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn
D Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.
A nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa
B khác khu vực địa lí.
C bằng cách li tập tính
D bằng cách li sinh thái.
A Mất đoạn nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể.
B Chuyển đoạn tương hỗ không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể.
C Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra ở cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính.
D Chuyển đoạn có thể làm cho gen từ nhóm liên kết này sang nhóm liên kết khác.
A Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài.
B Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
C Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
D Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
A ba loại U, G, X.
B ba loại A, G, X
C ba loại G, A, U.
D ba loại U, A, X.
A là nhân tố gây ra những biến đổi trực tiếp trên cơ thể sinh vật.
B là nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
C ngăn cản sự giao phối tự do giữa các quần thể.
D tạo ra những kiểu gen thích nghi, hình thành quần thể thích nghi.
A số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.
B số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại.
C số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra.
D số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.
A Trong quá trình tiến hóa, số loại alen trong quần thể có thể tăng lên hoặc giảm đi
B Chỉ những nhân tố làm biến đổi đồng thời cả tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể mới được coi là nhân tố tiến hóa.
C Cách li làm tăng cường sự sai khác về vốn gen giữa các quần thể.
D Đột biến và giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu phong phú cho quá trình tiến hóa.
A củng cố và duy trì các đặc tính có lợi của một giống nhất định.
B tạo ra các giống cây thuần chủng về tất cả các cặp gen.
C tạo ra các giống cây trồng mang một số đặc tính mới có lợi.
D kết hợp tất cả các đặc tính sẵn có của hai loài bố mẹ trong một giống mới.
A các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất.
B các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học.
C .các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh học.
D ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hoá học trong tự nhiên.
A Các chất dinh dưỡng trong đất đã bị bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
B Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
C Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
D Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
A 1
B 2
C 3
D 4
A (2)→(1)→(3)→(4)→(5).
B (3)→(2)→(1)→(4)→(5).
C (1)→(2)→(3)→(4)→(5).
D (1)→(3)→(2)→(4)→(5)
A Ở giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm dần.
B Liên tục tăng dần qua các thế hệ.
C Liên tục giảm dần qua các thế hệ.
D Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.
A 1/4.
B 21/100.
C 15/64
D 15/32.
A 1,8% và 6,4%
B 6,4% và 1,8%.
C 4,6% và 4,1%
D 4,1% và 4,6%.
A 15/64.
B 35/128
C 15/128
D 35/64
A 0,55.
B 0,45.
C 0,3025.
D 0,495.
A c, d, e, g, h.
B a, d, e, f, g.
C b, c, d, f, h.
D a, b, c, e, f.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247