A ADN và ARN.
B ADN và protein histon
C ARN và protein histon
D Axit nucleic và protein
A mỗi giao tử có bộ NST (n+1)
B Tạo ra các giao tử AABB, AAbb.
C tạo ra giao tử có bộ NST n đơn là AB, Ab
D Tạo giao tử n + 1 và n - 1.
A Phiên mã tổng hợp ARN
B Nhân đôi ADN
C Dịch mã tổng hợp protein
D Cả 3 quá trình trên
A Thường biến.
B ADN tái tổ hợp.
C Biến dị tổ hợp.
D Đột biến.
A Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C Crômatit.
D Sợi cơ bản.
A 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2.
B 2n + 1, 2n – 1.
C 2n + 1, 2n – 1, 2n - 2.
D 2n + 1, 2n – 1, 2n.
A Lớn hơn 7
B Bằng 7
C Bé hơn 7
D Không xác định được
A Hoà hai ống nghiệm với nhau và cho vào enzim ligaza
B Cho enzim cắt giới hạn X vào ống nghiệm 2; hoà hai ống nghiệm với nhau rồi kích thích CaCl2 hoặc xung điện cao áp.
C Cho enzim cắt giới hạn Y vào ống nghiệm 1; hoà hai ống nghiệm với nhau rồi cho vào enzim ligaza.
D Hoà hai ống nghiệm với nhau đồng thời kích thích CaCl2 hoặc xung điện cao áp.
A 3
B 1
C 2
D 4
A Loài 1 và loài 3 trong khu vực này gần như không cạnh tranh nhau về thức ăn.
B Số lượng cá thể loài 2 không ảnh hưởng đến số lượng cá thể loài 3 và ngược lại.
C Loài 1 và loài 2 có hiện tượng cạnh tranh gay gắt nguồn thức ăn với nhau.
D Các loài chim trong khu vực này có xu hướng mở rộng ổ sinh thái để tìm được nhiều thức ăn hơn.
A (2), (3).
B (1), (4).
C (1), (2).
D (1), (3).
A 1, 3.
B 1, 2, 3.
C 1, 2.
D 2, 3.
A 5 đặc điểm.
B 4 đặc điểm.
C 2 đặc điểm.
D 3 đặc điểm.
A Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể.
B Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể.
C Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên.
A ARN pôlimeraza.
B ADN pôlimeraza.
C Enzim nối ligaza.
D Enzim cắt restrictaza.
A tạo ra alen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
B làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể.
C làm giảm bớt sự phân hóa kiểu gen giữa các quần thể khác nhau trong cùng một loài.
D không phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa số lượng cá thể đi vào và số lượng cá thể đi ra khỏi quần thể.
A Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.
B Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.
C Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit.
D Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành.
A 5’– GGGTTAXXXAAA – 3’.
B 5’ – AAAXXXTTAGGG – 3’.
C 3’ – GGGTTAXXXAAA – 5’.
D 5’– GGGATTXXXAAA – 3’.
A Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng.
B Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng.
C Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý.
D Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức.
A Cừu cái không sừng ở F1 có kiểu gen Ss.
B Khả năng thu được cừu cái có sừng trong phép lai P là 1/4.
C Khả năng thu được cừu đực có sừng trong phép lai P là 1/2.
D Tỉ lệ kiểu hình thu được trong phép lai P là 50% có sừng: 50% không sừng.
A 9
B 26
C 26
D 24
A 1, 2, 3.
B 1, 2, 4.
C 1, 2.
D 1, 2, 3, 4.
A D→B→A→C→E.
B D→B→C→A→E.
C D→B→A→E.
D D→B→C→A.
A A = T = 4207; G = X = 6293.
B A = T = 8985; G = X = 13500.
C A = T = 4193; G = X = 6307.
D A = T = 8985; G = X = 13515.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247