A Mã di truyền có tính phổ biến.
B Mã di truyền được đọc từ một điểm bất kì theo từng bộ ba.
C Mã di truyền có tính thoái hóa.
D Mã di truyền có tính đặc hiệu.
A Enzim ADN- polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'- 3' nên trên mạch khuôn 3'-5' mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.
B Enzim ADN- polimeraza có vai trò tháo xoắn phân tử ADN tạo chạc chữ Y.
C Enzim ADN- polimeraza có tác dụng nối các đọan Okazaki lại với nhau tạo thành ADN mới.
D Enzim ADN- polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3'-5' nên trên mạch khuôn 5'- 3' mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.
làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là :
A A+G = 20% , T+X = 80%
B A+G = 25%, T+X = 75%
C A+G = 80% .; T+X = 20%
D A + G =75%, T+X =25%
A axit glutamic- acginin- phênialanin- axit glutamic.
B acginin- axit glutamic- phênialanin- acginin.
C alanin- lơxin- lizin- alanin.
D lơxin-alanin- valin - lizin.
A Tính phổ biến.
B Tính đặc hiệu.
C Tính thoái hóa.
D Tính đồng loạt.
A Trong bất cứ trường hợp nào, đột biến điểm đều có hại.
B Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa.
C Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là ít gây hại nhất.
D Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
A Khi môi trường có đường lactôzơ.
B Khi môi trường có hay không có đường lactôzơ.
C Khi môi trường không có đường lactôzơ.
D Khi môi trường nhiều đường lactôzơ.
A mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
B mARN sơ khai phải được cắt bỏ các êxon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
C giống như ở tế bào nhân sơ mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
D.
D mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các êxon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
A chuyển đoạn.
B đảo đoạn.
C lặp đoạn.
D mất đoạn.
A 40%
B 20%
C 30%
D 10%
A 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
B 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
C 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
D 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
A hội chứng tiếng mèo kêu.
B hội chứng Đao.
C bệnh viêm gan siêu vi B.
D bệnh ung thư máu ác tính.
A Đột biến gen gồm: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B Đột biến cấu trúc NST và đột biến gen đều gồm các dạng: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C Đột biến cấu trúc NST gồm: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D Đột biến gen gồm: mất, thêm, chuyển hoặc thay thế một hay một số cặp nuclêôtit.
A 1500
B 2100
C 1200
D 1800
A A = T = 301; G = X = 899.
B A = T = 299; G = X = 901.
C A = T = 901; G = X = 299.
D A = T = 899; G = X = 301.
A A = T = 250; G = X = 390.
B A = T = 251; G = X = 389.
C A = T = 610; G = X = 390.
D A = T = 249; G = X = 391.
A 1120
B 1080
C 990
D 1020
A 2250
B 1798
C 1125
D 3060
. Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđro của alen b là:
A 3601
B 3600
C 3899
D 3599
A Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
C Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
D Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
A có cùng kiểu gen.
B có kiểu hình khác nhau.
C có kiểu hình giống nhau.
D có kiểu gen khác nhau.
A sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
C sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.
D sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
A bí ngô.
B cà chua.
C đậu Hà Lan.
D ruồi giấm.
A Trâu, bò, hươu.
B Hổ, báo, mèo rừng.
C Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
D Gà, bồ câu, bướm.
A Lai tế bào.
B Lai thuận nghịch.
C Lai cận huyết.
D Lai phân tích.
A sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến).
B biến dị tổ hợp.
C mức phản ứng của kiểu gen.
D thể đột biến.
A luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
B tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.
C phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
D luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
A chủ yếu được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của trứng
B luôn tồn tại thành từng cặp alen
C luôn phân chia đều cho các tế bào con
D chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới cái
A nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).
B trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
C trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X.
D trên nhiễm sắc thể thường.
A Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó.
D Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
A Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
C Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
D Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
A Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
D Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
A Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
B Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực.
C Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
D Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
A di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
B sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
D luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.
A 0,3 và 0,7.
B 0,6 và 0,4.
C 0,4 và 0,6.
D 0,5 và 0,5.
A thể tam bội.
B thể lưỡng bội.
C thể đơn bội.
D thể tứ bội.
A Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó.
B Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
C ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
D Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các emzim phân giải đường lactôzơ.
A Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế bào lưỡng bội.
B Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,…) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường.
C Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.
D Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.
A A = T = 900; G = X = 599
B A = T = 599; G = X = 900
C A = T = 600; G = X = 900
D A = T = 600; G = X = 899
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247