Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Ngữ văn Trắc nghiệm Tổng kết phần tiếng Việt: Lịch sử, đặc điểm loại hình và các phong cách ngôn ngữ - Ngữ Văn 12

Trắc nghiệm Tổng kết phần tiếng Việt: Lịch sử, đặc điểm loại hình và các phong cách ngôn ngữ -...

Câu 1 : Phong cách ngôn ngữ nào sau đây có tính hình tượng?

A. Phong cách báo chí.

B. Phong cách chính luận.

C. Phong cách nghệ thuật.

D. Phong cách sinh hoạt.

Câu 2 : Văn bản chính luận thường:

A. Không sử dụng các biện pháp tu từ.

B. Chỉ sử dụng các biện pháp tu từ từ vựng.

C. Chỉ sử dụng các biện pháp tu từ ngữ pháp.

D. Có thể sử dụng nhiều biện pháp tu từ để tăng sức thuyết phục.

Câu 3 : Trật tự từ phù hợp với tiếng Việt thường là:

A. Tính từ đứng trước danh từ.

B. Tính từ đứng sau danh từ.

C. Tính từ có thể đứng trước hoặc sau danh từ.

D. Tính từ không đi với danh từ.

Câu 4 : Phỏng vấn là:

A. Giao tiếp bằng phương thức hỏi giữa người nói và người nghe.

B. Giao tiếp bằng phương thức đáp giữa người nói và người nghe.

C. Giao tiếp bằng phương thức hỏi - đáp giữa người nói và người nghe.

D. Giao tiếp bằng phương thức thuyết trình giữa người nói và người nghe.

Câu 5 : Đặc điểm nào đúng với tiếng Việt?

A. Hình thức ngữ âm của từ không biến đổi khi ý nghĩa từ vựng của từ thay đổi.

B. Hình thức ngữ âm của từ không biến đổi khi ý nghĩa ngữ pháp của từ thay đổi.

C. Hình thức ngữ âm của từ không biến đổi khi trật tự từ trong câu thay đổi.

D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 6 : Sự kiện quan trọng nhất đối với lịch sử phát triển tiếng Việt thời kì đầu độc lập tự chủ là gì?

A. Sáng tạo thơ văn bằng chữ Hán.

B. Xuất hiện bản dịch Chinh phụ ngâm.

C. Sáng tạo ra chữ Nôm.

D. Truyện Kiều ra đời.

Câu 7 : Tiếng Việt có quan hệ họ hàng với nhóm ngôn ngữ nào sau đây?

A. Tày - Thái

B. Hán - Tạng

C. Mã Lai - Đa Đảo

D. Môn - Khmer

Câu 8 : Văn bản nào dưới đây là sản phẩm của ngôn ngữ chính luận?

A. Truyện ngắn

B. Xã luận

C. Trường ca

D. Phóng sự

Câu 9 : Câu văn sau mang đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào? "Cuộc tọa đàm diễn ra trong bầu không khí thân mật, thắm tình hữu nghị giữa hai nước Việt - Lào".

A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

B. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.

D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

Câu 11 : Bản tin vắn là?

A. Kiểu văn bản nhằm đưa tin nhanh, ngắn ngọn nhưng đầy đủ về sự kiện mới xảy ra.

B. Kiểu văn bản nhằm đưa tin chi tiết, cụ thể về sự kiện mới xảy ra.

C. Kiểu văn bản nhằm giải thích nguyên nhân, đánh giá kết quả của sự kiện mới xảy ra.

D. Kiểu văn bản nhằm đưa tin một chi tiết hấp dẫn nhất trong sự kiện mới xảy ra.

Câu 12 : Đặc điểm nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

A. Tính hạn chế về biểu cảm.

B. Tính chính xác, trí tuệ.

C. Tính khuôn mẫu.

D. Tính sinh động, hấp dẫn.

Câu 13 : Ý nào dưới đây phản ánh đúng nhất vị thế của tiếng Việt hiện nay?

A. Là tiếng nói của dân tộc Việt (còn gọi là dân tộc Kinh).

B. Là một ngôn ngữ thống nhất thể hiện trong tiến trình hướng tới một chuẩn mực ngôn ngữ chung.

C. Là tiếng nói của dân tộc Việt, có vai trò là công cụ giao tiếp chung cho mọi dân tộc cư trú trên lãnh thổ Việt Nam.

D. Sử dụng trong các văn bản nghệ thuật được gọi là tiếng Việt văn hóa.

Câu 14 : Đặc điểm nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

A. Tính cảm xúc.

B. Tính sinh động, hấp dẫn.

C. Tính cá thể.

D. Cả A, B, C.

Câu 15 : Sau cách mạng tháng Tám 1945, ngôn ngữ và chữ viết nào được sử dụng để dạy và học trong nhà trường?

A. Tiếng Hán, chữ Hán.

B. Tiếng Pháp, chữ Pháp.

C. Tiếng Việt, chữ Quốc ngữ.

D. Tiếng Việt, chữ Nôm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247