A (1), (2), (3), (5)
B (1), (4), (5)
C (2), ( 3), (4), (5)
D (1), (4)
A biến dị tổ hợp.
B biến dị cá thể.
C đột biến.
D thường biến
A 14
B 10
C 15
D 9
A nhóm loài ưu thế là nguồn sống của quần xã.
B hoạt động mạnh mẽ của nhóm loài ưu thế sẽ làm thay đổi điều kiện sống, từ đó tạo cơ hội cho các loài khác có khả năng cạnh tranh cao hơn trở thành loài ưu thế mới.
C hoạt động mạnh mẽ của nhóm loài ưu thế đã làm giảm nguồn sống.
D loài ưu thế có số lượng lớn nên đã sử dụng hết nguồn thức ăn, dẫn đến thiếu thức ăn và chết.
A Làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
B Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D Làm tăng tính đa dạng và phong phú về vốn gen của quần thể.
A 12
B 8
C 5
D 4
A Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử ở bố có một cặp NST không phân li còn mẹ giảm phân bình thường.
B Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử ở cả bố và mẹ đều có một cặp NST không phân li.
C Trong quá trình nguyên phân ở một mô hoặc một cơ quan nào đó có một cặp NST không phân li.
D Trong quá trình nguyên phân đầu tiên của hợp tử có một cặp NST không phân li.
A 5
B 3
C 2
D 4
A Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống.
B B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học.
C Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh.
D Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên.
A A = T = 2400; G = X = 3600
B A = T = 3600; G = X = 2400
C A = T = 4200; G = X = 6300
D A = T = 6300; G = X = 4200
A Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
B Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố nhất định t y thuộc vào đặc điểm của từng loài
C Cơ thể sinh vật có thể thích nghi với các nhân tố sinh thái môi trường nhờ những biến đổi hình thái, giải phẫu, sinh lý, tập tính hoạt động của mình
D Các nhân tố sinh thái tác động một cách riêng lẻ tới sinh vật nên người ta phân sinh vật thành các nhóm sinh thái theo các nhân tố tác động như sinh vật ưa bóng sinh vật ưa sáng….
A Mã di truyền là mã bộ ba, được đọc liên tục theo chiều 5’-3’ trên mARN
B Mã di truyền có tính đặc hiệu, mỗi loại axit amin chỉ được mã hóa bởi một loại bộ ba
C Mã di truyền có tính phổ biến, tất cả các loài đều sử dụng chung bộ mã
D Mã di truyền là trình tự các nucleotit trên gen quy định trình tự các axit amin trên protein
A dung hợp tế bào trần
B tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
C nuôi cấy hạt phấn
D lai xa và đa bội hóa.
A 63
B 64
C 62
D 61
A quan hệ hợp tác.
B quan hệ cộng sinh.
C quan hệ hội sinh.
D quan hệ kí sinh.
A 3 lông đen : 4 lông trắng : 1 lông xám
B 4 lông trắng : 1 lông đen : 3 lông xám
C 3 lông trắng : 1 lông đen
D 3 lông xám : 12 lông trắng : 1 lông đen
A Trình tự nuclêôtit trên hai mạch đơn là khác nhau, do vậy sự tổng hợp phải xảy ra theo hai chiều ngược nhau mới đảm bảo sự sao chép chính xác.
B Trên một chạc tái bản, quá trình bẻ gãy các liên kết hiđro chỉ theo một hướng, hai mạch đơn của khuôn ADN ngược chiều và sự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5’- 3’.
C Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn luôn được đảm bảo trong trong quá trình nhân đôi, do vậy trên hai mạch khuôn có sự khác nhau về cách thức tổng hợp mạch mới, một mạch tổng hợp gián đoạn, mạch kia tổng hợp liên tục.
D Nguyên tắc bổ sung khiến cho đoạn mạch đơn mới tổng hợp có trình tự đúng và chính xác và được đảm bảo về hai phía ngược nhau.
A Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm qua các thế hệ
B Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ
C Có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
D Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
A 13/18
B 13/36
C 2/3
D 1/3
A Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động vào từng gen riêng rẽ mà còn tác động lên toàn bộ kiểu gen.
B Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi và loài mới.
C Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động lên từng cá thể mà còn tác động cả lên quần thể.
D Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A 38,2%
B 61,8%
C 82,4%
D 36,8%
A Sinh vật phân giải.
B Sinh vật tiêu thụ.
C Sinh vật sản xuất.
D Xác sinh vật, chất hữu cơ.
A (1) và (3)
B (2) và (3)
C (1) và (4).
D (2) và (4)
A Tỷ lệ kiểu gen là 3/9AA: 4/9Aa: 2/9aa
B Tỷ lệ kiểu gen là 5/13AA: 8/13Aa
C Tần số alen xấp xỉ 0,71A:0,29a
D Tần số alen xấp xỷ 0,56 A: 0,44a
A vật chất được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường, còn năng lượng được trao đổi qua chu trình dinh dưỡng.
B năng lượng và vật chất được trao đổi qua chu trình dinh dưỡng
C năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
D năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường, còn vật chất được trao đổi qua chu trình dinh dưỡng.
A (1), (5) và (6)
B (1), (3) và (5)
C (3), (4) và (6)
D (1), (3) và (6)
A sự phân li độc lập của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân
B sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong giảm phân và thụ tinh
C sự phân li đồng đều và tổ hợp tự do của các alen trong giảm phân và thụ tinh
D sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân
A (1), (2), (4).
B (2), (4).
C (1), (4).
D (1), (2), (3), (4).
A thay thế 1 cặp nuclêôtit T-A thành G-X.
B thay thế 1 cặp nuclêôtit G-X thành A-T.
C . thay thế 1 cặp nuclêôtit G-X thành T-A.
D thay thế 1 cặp nuclêôtit A-T thành G-X.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247