Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Thuận Thành số 1 Bắc Ninh lần 1 năm 2017 ( Có lời giải chi tiết)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Thuận Thành số 1 Bắc Ninh lần 1 năm 2017...

Câu 1 : Thuận Thành - BNTrong một chu kì tế bào, kết luận đúng về sự nhân đôi của ADN và sự phiên mã diễn ra trong nhânlà:

A Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã

B Tùy theo từng đoạn tế bào mà số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể như nhau hoặc có thể khác nhau

C  Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau

D Số lần phiên mã gấp nhiều lần số lần nhân đôi.

Câu 2 : Điều hòa hoạt động của gen chính là:

A Điều hòa lượng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp protein

B Điều hòa lượng enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein

C Điều hòa lượng sản phẩm của gen đó được tạo ra

D Điều hòa lượng ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp protein

Câu 3 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây không đúng?

A Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ, gen điều hòa vẫn sản xuất prôtêin ức chế.

B Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã

C Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.

D Gen điều hòa nằm trong thành phần cấu trúc của opêron Lac.

Câu 5 : Tác nhân gây đột biến gen có thể chứng minh mã di truyền là mã bộ ba là:

A 5- BU  

B EMS (etyl- metisunphat)

C NMU (nitrometyure)

D Acridin

Câu 7 : Loại đột biến làm thay đổi hình thái của NST:

A

Mất đoạn NST   

B Đảo đoạn NST

C . Chuyển đoạn trên 1 NST  

D Lệch bội.

Câu 9 : Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi

A Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản

B Các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn

C Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính

D Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng

Câu 10 : Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể X, giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1:

A 1/2 số ruồi cái có mắt trắng 

B 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắng ở cả đực và cái

C toàn bộ ruồi đực có mắt trắng

D 1/2 số ruồi đực có mắt trắng

Câu 14 : Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,1AA + 0,8Aa + 0,1aa. Sau 3 thế hệ tự phối thì quần thể có cấu trúc di truyền như thế nào?

A  0,20 AA + 0,60Aa + 0,20aa = 1  

B 0,30 AA + 0,40Aa + 0,30aa = 1

C 0,45 AA + 0,10Aa + 0,45aa = 1 

D 0,64 AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1

Câu 20 : Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến số lượng NST là :

A Trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit.

B Rối loạn trong nhân đôi của AND.

C Không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào

D NST bị đứt do các tác nhân gây đột biến.

Câu 21 : Enzym ligaza tác dụng ở khâu nào trong kỹ thuật ghép gen?

A Cắt mở vòng ADN plasmit.

B Cắt đoạn ADN cần thiết từ ADN của tế bào cho.

C Ghép ADN của tế bào cho vào ADN plasmit.

D Nối ADN tái tổ hợp vào ADN của tế bào nhận.

Câu 23 : Ung thư là bệnh

A đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào cơ thể, hình thành khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.

B lành tính, không di truyền do tế bào ung thư phân chia vô hạn tạo ra khối u, nhưng ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể.

C do tác nhân môi trường tạo ra: khí độc hại, hoá chất, virut gây ung thư.

D ác tính và lành tính khi các tế bào khối u di căn vào máu và các nơi khác trong cơ thể, gây chết cho bệnh nhân.

Câu 24 : Bầu khí quyển nguyên thủy của Trái đất chứa hỗn hợp các hợp chất

A CH4, hơi nước. 

B hydrô.

C CH4, NH3, C2N2,  CO, hơi nước.

D ôxy.

Câu 25 : Cây hạt trần phát triển mạnh ở giai đoạn nào sau đây?

A Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh

B Kỉ Pecmi của đại Cổ sinh

C Kỉ Xilua của đại Cổ sinh   

D Kỉ Đêvôn của đại Cổ sinh

Câu 26 : Cá và gà khác hẳn nhau, nhưng có những giai đọan phôi thai tương tự nhau, chứng tỏ chúng cùng tổ tiên xa thì gọi là:

A Bằng chứng giải phẫu so sánh.

B bằng chứng phôi sinh học.

C bằng chứng địa lí - sinh học.  

D bằng chứng sinh học phân tử.

Câu 27 : Trong quá trình hình thành loài địa lý, yếu tố địa lý đóng vai trò: 

A Quyết định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể gốc.

B Tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài.

C Quyết định sự phân ly tính trạng của quần thể gốc.

D Quyết định nhịp điệu biến đổi kiểu gen của quần thể gốc.

Câu 28 : Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là

A bộ não có kích thước lớn.

B có hệ thống tín hiệu thứ 2.

C đẻ con và nuôi con bằng sữa.

D khả năng biểu lộ tình cảm.

Câu 29 : Ở người xuất hiện các dạng tế bào OX và XXY. Các loại tế bào trên thuộc dạng đột biến:

A Thể một và thể ba   

B Thể một và thể bốn

C Thể một kép và thể ba  

D Thể một và thể tam bội

Câu 31 : Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép vì

A Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.

B Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.

C Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy.

D Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.

Câu 32 : Khi kích thước của quần thể hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra là:

A giảm hiệu quả nhóm.

B giảm tỉ lệ sinh.

C tăng giao phối tự do.

D tăng cạnh tranh.

Câu 34 : Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái như thế nào?

A có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người

B có thể chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên

C có thể hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai

D có thể chủ động điều khiển diễn thế sinh thái theo ý muốn của con người

Câu 35 : Chu trình cacbon trong sinh quyển

A liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.

B gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.

C là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.

D là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.

Câu 36 : Nguyên nhân dẫn đến hiệu ứng nhà kính ở Trái đất là

A do đốt quá nhiều nhiên liệu hoá thạch và do thu hẹp diện tích rừng

B do thảm thực vật có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hô hấp vì có sự thay đổi khí hậu

C do động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng CO2  qua hô   hấp

D do bùng nổ dân số nên làm tăng lượng khí CO2  qua hô hấp

Câu 37 : Sự giàu dinh dưỡng của các hồ thường làm giảm hàm lượng ôxi tới mức nguy hiểm. Nguyên nhân chủ yếu của sự khử ôxi tới mức này là do sự tiêu dùng

A ôxi của các quần thể cá, tôm.

B ôxi của các quần thể thực vật.

C các chất dinh dưỡng.

D sự ôxi hoá của các chất mùn bã.

Câu 39 : Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất là  

A sinh vật tiêu thụ cấp II.  

B  sinh vật sản xuất.

C sinh vật phân hủy.

D sinh vật tiêu thụ cấp I.

Câu 40 : Tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh

A năng lượng mặt trời và gió. 

B sinh vật

C Đất.         

D khoáng  sản.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247