Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Lịch sử Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Lịch sử năm 2017 Đề số 2 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Lịch sử năm 2017 Đề số 2 ( )

Câu 1 : Hội nghị Ianta diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai

A đã hoàn toàn kết thúc.

B bước vào giai đoạn kết thúc.

C đang diễn ra vô cùng ác liệt.

D bùng nổ và ngày càng lan rộng.

Câu 2 : Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là

A trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.

B thúc đẩy quan hệ thương mại quốc tế.

C duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

D ngăn chặn sự đe dọa an ninh quốc tế.

Câu 4 : Sự kiện nào được xem là khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?

A Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.

B Thông điệp của Tổng thống Tơruman.

C Diễn văn của ngoại trưởng Macsan.

D Chiến lược toàn cầu của Rudơven.

Câu 5 : Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là

A Inđônêxia, Việt Nam, Lào.

B Campuchia, Mailaixia, Brunây.

C  Inđônêxia, Xinggapo, Malaixia.

D Miến Điện, Việt Nam, Philippin. 

Câu 6 : Chiến lược nào thể  hiện sự thay đổi căn bản chính sách đối ngoại của Mĩ trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX?

A Đối đầu trực tiếp.

B Phản ứng nhanh.

C Ngăn đe thực tế.

D Cam kết và mở rộng.   

Câu 7 : Tổ chức liên kết chính trị-  kinh tế  khu vực  lớn nhất hành tinh vào cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX là

A Liên hợp quốc.

B Liên minh châu Âu.

C Tổ chức thống nhất châu Phi.

D Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. 

Câu 8 : Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

B khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

C sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.

D mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ khoa học.

Câu 9 : Tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam là

A Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

B Hội Việt Nam phục quốc đồng minh.

C Việt Nam độc lập đồng minh hội.

D Việt Nam nghĩa đoàn. 

Việt Nam nghĩa đoàn. 

Câu 10 : Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2 – 1930) là

A Tự do, dân chủ.

B Độc lập và tự do.

C Tự do, bình đẳng, bác ái.

D Đoàn kết với cách mạng thế giới.

Câu 11 : Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định giai cấp lãnh đạo cách mạng là

A nông dân

B công nhân.

C tư sản dân tộc.

D tiểu tư sản trí thức. 

Câu 12 : Hội nghị nào của Đảng thời kì 1939  -  1945 đánh dấu sự chuyển hướng quan trọng, đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?

A Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).

B Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1940).

C Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).

D Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc kì (4-1945).

Câu 14 : Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?

A Giặc đói.

B Giặc dốt.

C Tài chính.

D Giặc ngoại xâm. 

Câu 15 : Chiến thắng nào của quân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) được Chủ tịch Hồ Chí Minh đánh giá là “cái mốc chói lọi bằng vàng của lịch sử”?

A Điện Biên Phủ năm 1954.

B Việt Bắc thu - đông năm 1947.

C Biên giới thu - đông năm 1950.

D Cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16.

Câu 16 : Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) là chiến dịch

A Thượng Lào năm 1954.

B Điện Biên Phủ năm 1954.

C Việt Bắc thu - đông năm 1947.

D Biên giới thu - đông năm 1950. 

Câu 17 : Trong thời kì 1954-1975, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh?

A Cuộc Tiến công chiến lược xuân - hè năm 1972.

B Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1968.

C  Trận “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972

D Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975

Câu 19 : Ngày 12-12-1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị

A Toàn dân kháng chiến.

B Kháng chiến kiến quốc.

C Kháng chiến toàn diện.

D Trường kì kháng chiến.

Câu 20 : Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương Đảng quyết định

A triển khai chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.

B chủ động lui về giữ thế phòng ngự về chiến lược.

C phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.

D tổ chức phòng ngự kiên cường, tiến công dũng mãnh. 

Câu 21 : Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang

A phòng ngự chiến lược.  

B chiến tranh tổng lực.

C vừa đánh vừa đàm.

D đánh lâu dài. 

Câu 22 : Phương hướng chiến lược của quân đội và nhân dân Việt Nam trong Đông - Xuân 1953-1954 là

A đồng bằng Bắc bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp.

B những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.

C Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava.

D trên toàn bộ các chiến trường Đông Dương.

Câu 23 : Đế quốc Mĩ phải chuyển sang chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” là do

A thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.

B quân đội Sài Gòn đã đủ sức thay cho quân Mĩ.

C thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.

D dư luận nước Mĩ và thế giới phản đối chiến tranh. 

Câu 24 : Sau khi Hiệp định Pari được kí kết (1-1973), biểu hiện nào sau đây  chứng tỏ Mĩ “ngoan cố ”tiếp tục cuộc chiến tranh ở miền Nam Việt Nam?

A Giữ lại cố vấn quân sự.

B Để lại lực lượng quân đội.

C Duy trì cơ quan ngoại giao.

D Trao trả tù binh chiến tranh. 

Câu 25 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định nhiệm vụ trước mắt của kế hoạch 5 năm 1986- 1990 là gì?

A Thực hiện Ba chương trình kinh tế lớn.

B Đổi mới toàn diện về kinh tế và chính trị.

C Xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.

D Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá đất nước. 

Câu 26 : Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là

A liên minh chặt chẽ với Mĩ.

B hướng về các nước châu Á.

C hướng mạnh về Đông Nam Á.

D cải thiện quan hệ với Liên Xô.

Câu 27 : Hãy xác định nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế nửa sau thế kỉ XX.

A Chiến tranh lạnh.

B Xu thế toàn cầu hóa.

C Các liên minh kinh tế.

D Các khối quân sự đối lập.

Câu 28 : Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thời thuộc địa là mâu thuẫn giữa

A giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.

B giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.

C toàn thể nhân dân với thực dân Pháp và phản động tay sai.

D nhân dân lao động với thực dân Pháp và các giai cấp bóc lột.

Câu 29 : Lí luận cách mạng  nào sau đây đã được cán bộ của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên truyền bá vào Việt Nam?

A Lí luận Mác - Lênin.

B Lí luận đấu tranh giai cấp.

C Lí luận cách mạng vô sản.

D Lí luận giải phóng dân tộc.

Câu 30 : Điểm mới của Hội nghị tháng 5-1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là

A thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.

B đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.

C  giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.

D tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.

Câu 31 : Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945-1954) được kết thúc bằng sự kiện nào?

A Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

B Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.

C Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết.

D Các cuộc tiến công chiến lược trong đông-xuân 1953-1954.

Câu 32 : Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là

A phát xít Nhật.

B thực dân Anh.

C thực dân Pháp.

D Trung Hoa Dân Quốc.

Câu 33 : Trong thời kì 1954-1975, phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?

A Phong trào “Đồng khởi”.

B Nổi dậy phá Ấp chiến lược.

C Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công.

D  Tìm Mỹ mà đánh, tìm ngụy mà diệt.

Câu 34 : Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng Việt Nam?

A Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.

B Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lại chính trị.

C Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.

D Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.

Câu 35 : Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là

A tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam.

B kết thúc chiến tranh trong danh dự.

C muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.

D phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.

Câu 36 : Yếu  tố  nào  sau  đây  quyết  định  sự  phát  triển  của  phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.

B Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.

C Thắng lợi của phe đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.

D Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.

Câu 37 : Việt Nam có thể học được  kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.

B Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.

C  Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.

D Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.

Câu 38 : Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kì 1930-1945 là

A đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc.

B đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ.

C lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.

D lật đổ chế độ phản động thuộc địa, giành quyền dân chủ.

Câu 39 : Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập năm 1945 là Nhà nước của

A công, nông, binh.

B toàn thể nhân dân.

C công nhân và nông dân.

D công nhân, nông dân, tiểu tư sản. 

Câu 40 : Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là

A phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.

B đảm bảo giành thắng lợi từng bước.

C đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.

D không vi phạm chủ quyền quốc gia

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247