Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Lịch sử Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Lịch sử năm 2017 Đề số 5 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Lịch sử năm 2017 Đề số 5 ( )

Câu 1 : Những nước tham gia thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc (8/1967) là

A Viêt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia.

B Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia, Brunây.

C Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia.

D Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Inđônêxia.

Câu 2 : Kết quả lớn nhất quân dân ta đat được trong chiến dịch Biên giới thu đông 1950 là gì?

A Đã tiêu diêt nhiều sinh lực địch

B Khai thông biên giới Viêt Trung với chiều dài 750km

C Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV

D Ta đã giành quyền chủ đông chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ

Câu 3 : Trong các nôi dung sau, nôi dung nào không nằm trong Hiêp định Giơ­ne­vơ?

A Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tôc cơ bản của nhân dân Viêt Nam, Lào, Campuchia.

B Viêt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuôc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7/1956.

C Trách nhiêm thi hành hiêp định thuôc về nhưng người đã ký kết và nhưng người kế tục

D Hai bên ngừng bắn ở Nam Bô để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình

Câu 6 : Ba trung tâm kinh tế tài chính  lớn của thế giơi hình thành vào thâp niên 70 của thế ki XX là

A Mĩ -­ Anh -­ Pháp 

B  Mĩ -­ Liên Xô - ­ Nhât Bản.

C Mĩ -­ Tây Âu ­-  Nhật Bản. 

D  Mĩ -­ Đức -- Nhật Bản.

Câu 7 : “Không thành công thì cũng thành nhân” là câu nói nổi tiếng trong cuôc khởi nghĩa nào?

A Khởi nghĩa Yên Thế

B Khởi nghĩa Hương Khê

C Khởi nghĩa Yên Bái

D Công nhân Ba Son

Câu 9 : Khó khăn lớn nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945  là

A Quân Đồng minh vào Việt Nam giải giáp quân Nhật, nhưng lại chống phá cách mạng

B  nạn đói, nạn dốt đe doa nghiêm trọng đến nhân dân ta

C ngân quỹ nhà nước trống rỗng

D các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá cách mạng 

Câu 10 : Câu “Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ.” được  trích trong văn bản nào?

A Tuyên ngôn đôc lâp

B Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến

C Lời kêu gọi nhân ngày thành lâp Đảng

D Hịch Viết Minh 

Câu 11 : Sự kiên bước ngoặt nào đánh dấu sự hoàn chỉnh  trong hành trình cứu nước của Nguyễn Ái Quốc là?

A Ảnh hưởng của Cách mang tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nươc của Nguyễn Ái Quốc

B Đưa yêu sách đến Hôi nghi Vécxai (18­/6­/1919)

C Đọc luân cương cùa Lênin về vấn đề dân tôc và thuôc địa (7­/1920)

D Bỏ phiếu tán thành viêc gia nhâp Quốc tế III và tham gia sáng lâp Đảng Công sản Pháp (12­-1920)

Câu 12 : Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cuộc cách mạng khoa học  công nghệ thế kỉ XX?

A Tao ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.

B Đưa con người sang nền văn minh trí tuệ

C Thay đổi môt cách cơ bản các nhân tố sản xuất.

D Đưa con người sang thời kỳ tự đông hóa 

Câu 13 : Thành tựu nổi bât nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỉ XX đến nay

A Trở thành các nước độc lâp, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc vào các thế lực đế quốc

B  Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới

C Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.

D Có nhiều thành tựu lớn trong công cuộc xây dựng đất nước, phát triển kinh tế.

Câu 14 : Sự kiện đánh dấu cuộc Chiến tranh lạnh kết thúc là

A Hiêp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.

B  Định ước Henxinki năm 1975.

C Cuôc gặp không chính thức giữa Busơ va Goocbachốp tai đảo Manta (12/1989)

D Hiệp định về môt giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991)

Câu 15 : Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi” là gì?

A Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam, làm lung lay tân gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm..

B Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giư gìn lực lượng sang thế tiến công.

C Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Viêt Nam (20 – 12 – 1960).

D  Làm phá sản chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ.

Câu 16 : Chiến thắng Ấp Bắc diễn ra vào thời gian nào?

A 1963. 

B ­1964 

C 1965 

D 1966.

Câu 17 : Từ cuối năm 1953 đến đầu năm 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào?

A Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê Nô, Luôngphabang

B Điện Biên Phủ, Thakhẹt, Plây­cu, Luôngphabang

C Điện Biên Phủ, Sê Nô, Plây­cu, Luôngphabang

D Điện Biên Phủ, Sê Nô, Plây­cu, Sầm Nưa

Câu 18 : Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuôc địa của nó ở châu Phi

A  Năm 1960 "Năm châu Phi".

B Năm 1962 Angiêri gianh được đôc lâp.

C 1975 nước Cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.

D  Năm 1994 Nen­xơn Manđêla trở thành Tổng thống da đen đâu tiên ở Nam Phi

Câu 19 : Con đường cách mạng miền Nam không còn con đường nào khác ngoài con đường bạo lực cách mạng”. Câu nói trên được nêu ra trong hôi nghị nào?

A Hội nghị lân thứ 15 của Đảng (­1959)

B Hội nghị lân thứ 21 của Đảng (1973)

C Hội nghị Bô Chính trị ( 1973).

D Hội nghị Bộ chính trị mở rông (12­/1974 đến 1/­1975).

Câu 20 : Mục tiêu Ba chương trình kinh tế “Lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu” được đề ra tai đai hôi Đảng nào?

A Đai hôi lần thứ IV

B Đai hôi lần thứ V

C Đai hôi lần thứ  VI

D Đai hôi lần thứ VII

Câu 21 : Thời gian thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa vào

A Tháng 10/1948 

B Tháng 10 /1949 

C  Tháng 10 /1950 

D Tháng 10 ­/1951.

Câu 22 : Giai đoạn đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng  dân tôc ở Mĩ Latinh

A Từ năm 1945 đến năm 1959

B Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX.

C Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX

D Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay.

Câu 23 : Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất trong suốt thời gian cuộc Chiến tranh lạnh là

A các nước ráo riết, tăng cường chay đua vũ trang để chuẩn bị tiến hành chiến tranh với nhau

B thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới

C hàng ngàn căn cứ quân sự, các khối quân sự được thiết lập trên toàn cầu

D các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.

Câu 24 : Sự kiện nào đặt nền tảng  cho quan hệ ngoại giao giữa  Mĩ và Nhật Bản?

A Mĩ đóng quân tại Nhật Bản.

B Mĩ viên trợ cho Nhật Bản.

C Hiệp ước an ninh Mĩ ­- Nhật ký kết.

D Mỹ xây dựng căn cứ quân sự trên đất Nhât Bản.

Câu 25 : Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hôi nghị Ianta (Liên Xô) là

A kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.

B Thành lập tổ chức quốc tế ­ Liên Hợp Quốc.

C  Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận

D Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.

Câu 26 : Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Viêt Nam đâu thế kỉ XX là?

A Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến

B  Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản

C Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến

D Mâu thuẫn giưa dân tôc Viêt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng 

Câu 27 : Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương nào của Đảng đã góp phần khắc phục những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930) ?

A Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 7-1936.

B Các Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11-1939 và tháng 5-1941

C Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11-1940.

D Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 8 (5-1941).

Câu 28 : Công lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 ­- 1930 là gì?

A Tìm ra ra con đường cứu nước đúng đắn

B Thành lập Hội Viêt Nam cách mạng thanh niên

C Hợp nhất ba tổ chức công sản thành lập Đảng cộng sản Viêt Nam

D Khởi thảo cương linh Chinh trị đầu tiên của Đảng

Câu 30 : Điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đâu tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10/1930 là?

A Phương hương chiến lược cách mang

B Vai trò lãnh đao của Đảng

C Chủ trương tâp hợp lực lượng cách mạng

D Phương pháp cách mạng 

Câu 33 : Tại Hội nghị BCH TƯ Đảng ( tháng 11/ 1939) , đã thành lập

A Mặt trân nhân dân phản đế Đông Dương

B  Mặt trân dân chủ Đông Dương

C Mặt trân Việt Minh

D Mặt trân dân tôc thống nhất phản đế Đông Dương

Câu 34 : Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Nava là gì?

A Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.

B Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc

C Tấn công chiến lược ở hai miền Nam ­ Bắc

D Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc ­- Nam

Câu 35 : Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta là gì?

A Khắc phục hâu quả chiến tranh và khôi phục kinh tế.

B Ổn định tình hình chính trị ­ xã hội ở miền Nam

C Thống nhất đất nước về mặt nhà nước

D Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước 

Câu 36 : Chủ trương đổi mới của Đai hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ VI (1986) là gì?

A Ưu tiên phát triển công nghiêp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiêp và công nghiêp nhẹ.

B Thực hiên công nghiêp hóa, hiên đại hóa đất nước

C Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường

D Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phân theo định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 37 : Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mỹ mà đánh, lùng nguỵ mà diệt”?

A Chiến thắng Vạn Tường

B Chiến thắng Ấp Bắc

C Chiến thắng Bình Giã.

D Chiến thắng Ba Gia 

Câu 38 : Ý nào dưới đây không phản ánh đặc điểm tiêu biểu của giai cấp công nhân Viêt Nam?

A Ra đời trong cuôc khai thác thuôc địa lân thứ hai của thực dân Pháp

B Phần lớn xuất thân từ nông dân, bị đế quốc, phong kiến và tư sản bóc lột

C Sống tập trung, có tinh thần đoàn kết đấu tranh

D  Là lực lượng đông đảo, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ

Câu 39 : Nguyên nhân chủ yếu có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mang Viêt Nam 1930 ­- 1931?

A Ảnh hưởng từ khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-­ 1933

B Chính sách khủng bố trắng của thực dân Pháp

C Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của thực dân Pháp

D Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Viêt Nam

Câu 40 : Ý nghĩa lớn nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 ­ - 1939 là gì?

A Mặt trận Dân chủ được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân

B Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao

C Quần chúng được tổ chức và giác ngô, Đảng được tôi luyên, tích lũy kinh nghiêm đấu tranh

D Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247