Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh sở Giáo dục Đào tạo Bắc Ninh lần 1 năm 2017 ( có lời giải chi tiết)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh sở Giáo dục Đào tạo Bắc Ninh lần 1 năm 2017 (...

Câu 2 : Khi các gen phân ly độc lập, thì phép lai P: AaBbccDdee x AabbccDdEe sinh ra F1 có kiểu gen aabbccddee chiếm tỷ lệ là:

A  1/128                        

B 1/96   

C 1/64

D 1/256

Câu 7 : trong kỹ thuật di truyền, quy trình chuyển gen được tiến hành theo trình tự:

A Tạo ADN tái tổ hợp =>đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận => phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp

B  Tạo ADN tái tổ hợp=> phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp=> đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận

C Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận =>phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp=>Tạo ADN tái tổ hợp

D Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận=>Tạo ADN tái tổ hợp=>phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp

Câu 10 : phương pháp do Menđen sáng tạo và áp dụng, nhờ đó phát hiện ra các định luật di truyền mang tên ông là:

A Phương pháp lai phân tích

B  Phương pháp lai và phân tích con lai

C Phương pháp lai kiểm chứng

D Phương pháp xác suất thống kê.

Câu 11 : Enzyme cắt được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp là: 

A   Restrictaza       

B ligaza

C amilaza          

D  ADN polimeraza

Câu 12 : Cách thí nghiệm của Morgan về hoán vị gen khác với cách thí nghiệm liên kết gen ở điểm chính nào

A Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ P

B đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F1

C đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F2

D dùng lai phân tích

Câu 14 : sau khi lai ruồi giấm thuần chủng thân xám cánh dài với thân đen cánh cụt được F1 thì Morgan đã thí nghiệm tiếp thế nào để phát hiện hoán vị gen ?

A Lai phân tích ruồi cái F1

B  Lai phân tích ruồi đực P

C Lai phân tích ruồi đực F1

D  Lai phân tích ruồi cái P

Câu 16 : Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng

A Tăng tỷ lệ dị hợp , giảm tỷ lệ đồng hợp

B  Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau

C Duy trì tỷ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử

D  Phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gen

Câu 17 : khi lai hai dòng thuần chủng có có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở :

A Tất cả các thế hệ

B Thế hệ F2

C Thế hệ F3

D Thế hệ F1

Câu 18 : nếu mã gốc có đoạn: 3’TAX ATG GGX GXT AAA 5’ thì mARN tương ứng là:

A  5’ AUG UAX XXG XGA UUU 3’

B 3’ ATG TAX XXG XGA TTT 5’

C 3’ AUG UAX XXG XGA UUU 5’

D 5’ ATG TAX XXG XGA TTT 3’

Câu 19 : nhiễm sắc thể giới tính  không có đặc điểm là    

A  Có gen quy định tính trạng thuộc giới tính

B Có gen quy định tính trạng không thuộc giới tính

C   Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng

D Có đoạn tương đồng và đoạn không tương đồng

Câu 20 : trong các quy luật di truyền sau đây, quy luật di truyền nào phủ nhận học thuyết của Menđen

A  Di truyền ngoài nhiễm săc thể

B di truyền liên kết gen

C di truyền liên kết giới tính 

D  di truyền tương tác gen

Câu 21 : vì sao kiểu hình con lai trong trường hợp di truyền ngoài nhiễm sắc thế thường chỉ giống mẹ ? 

A Vì giao tử đực của bố không còn gan ngoài NST

B Vì giao tử cái lớn hơn giao tử đực

C  Vì hợp tử có gen trên NST của mẹ nhiều hơn

D Vì hợp tử có gen ngoài NST của mẹ nhiều hơn

Câu 24 : Mã di truyền có tính thoái hóa vì

A  các loài đều có chung một bộ mã di truyền

B Có nhiều bộ ba khác nhau cùng tham gia mã hóa cho 1 axitamin

C Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axitamin

D Có nhiều axitamin được mã hóa bởi một bộ ba

Câu 25 : Gen là một đoạn ADN mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm xác định là

A Một phân tử protein

B  Một phân tử mARN 

C Một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN

D  Một phân tử protein hay 1 phân tử ARN

Câu 26 : Quần thể có thành phần kiểu gen không cân bằng là:

A 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa

B 0.25 AA: 0.5Aa: 0,25 aa

C 0,01 AA: 0,9Aa:0.09 aa

D 0.36AA: 0.48Aa: 0.16 aa

Câu 28 : vốn gen của quần thể là: 

A  Toàn bộ các alen của tất cả các gen có trong quần thể ở 1 thời điểm xác định

B Tất cả các gen nằm trong nhân tế bào của các cá thể trong quần thể đó

C Tất cả các alen nằm trong quần thể không kể đến các alen đột biến

D Kiểu gen của các quần thể.

Câu 29 : nhân tố nào dưới đây không làm mất cân bằng di truyền của quần thể

A Giao phối ngẫu nhiên 

B chọn lọc tự nhiên

C di- nhập gen

D giao phối có lựa chọn.

Câu 30 : sơ đồ thể hiện vai trò và quan hệ giữa gen và tính trạng

A Gen (ADN) =>mARN => protein=>tính trạng

B mARN=>Gen (ADN) =>polipeptit=>protein=>tính trạng

C Gen (ADN)=>mARN => polipeptit=> protein=> tính trạng

D mARN=>Gen (ADN) => protein=> tính trạng

Câu 32 : theo mô hình Operon Lac ở E.coli, vì sao protein ức chế mất tác dụng

A Vì protein ức chế không được tổng hợp nữa

B  Vì gen điều hòa (R) bị khóa

C Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactose

D Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó.

Câu 35 : có thế gọi phiên mã là quá trình tổng hợp:

A mARN 

B rARN

C tARN

D ARN

Câu 36 : Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật chuyển gen ?

A chuột nhắt có gen hormone sinh trưởng của chuột cống.

B  E.coli có ADN tái tổ hợp của chứa gen insulin của người.

C Cây lúa có gen tổng hợp β- caroten

D Cừu Dolly được tạo ra bằng sinh sản vô tính.

Câu 37 : nhân tố quy định giới hạn năng suất của một giống là:

A Điều kiện khí hậu

B  Kỹ thuật nuôi trồng 

C chế độ dinh dưỡng

D kiểu gen của giống

Câu 39 : Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền độc lập khi lai nhiều cặp tính trạng là

A Các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh

B Các cặp alen đang xét nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau

C Các cặp alen là trội- lặn hoàn toàn

D  Số lượng cá thể đủ lớn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247