A Gà
B Châu chấu
C Ruồi giấm
D Ong
A 1/128
B 1/96
C 1/64
D 1/256
A Liên kết hoàn toàn
B Phân ly độc lập của Menđen
C Tương tác cộng gộp
D Tương tác bổ sung
A 82%
B 9%
C 18%
D 41%
A Kiểu gen AAbbddEE
B Kiểu gen aabbddEE
C Kiểu gen AaBbDdEE
D Kiểu gen AABBDDEE
A 100% cây hoa hồng
B 5 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
C 3 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
D 8 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
A Tạo ADN tái tổ hợp =>đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận => phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
B Tạo ADN tái tổ hợp=> phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp=> đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
C Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận =>phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp=>Tạo ADN tái tổ hợp
D Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận=>Tạo ADN tái tổ hợp=>phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
A tARN
B ADN
C mARN
D rARN
A 75% cây hoa vàng: 25% cây hoa xanh
B 75% cây hoa xanh: 25% cây hoa vàng
C 100% hoa xanh
D 100% hoa vàng
A Phương pháp lai phân tích
B Phương pháp lai và phân tích con lai
C Phương pháp lai kiểm chứng
D Phương pháp xác suất thống kê.
A Restrictaza
B ligaza
C amilaza
D ADN polimeraza
A Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ P
B đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F1
C đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F2
D dùng lai phân tích
A 1,3
B 1,2
C 2,3
D 1,4
A Lai phân tích ruồi cái F1
B Lai phân tích ruồi đực P
C Lai phân tích ruồi đực F1
D Lai phân tích ruồi cái P
A 1,2
B 2,3
C 1,4
D 3,4
A Tăng tỷ lệ dị hợp , giảm tỷ lệ đồng hợp
B Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
C Duy trì tỷ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử
D Phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gen
A Tất cả các thế hệ
B Thế hệ F2
C Thế hệ F3
D Thế hệ F1
A 5’ AUG UAX XXG XGA UUU 3’
B 3’ ATG TAX XXG XGA TTT 5’
C 3’ AUG UAX XXG XGA UUU 5’
D 5’ ATG TAX XXG XGA TTT 3’
A Có gen quy định tính trạng thuộc giới tính
B Có gen quy định tính trạng không thuộc giới tính
C Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
D Có đoạn tương đồng và đoạn không tương đồng
A Di truyền ngoài nhiễm săc thể
B di truyền liên kết gen
C di truyền liên kết giới tính
D di truyền tương tác gen
A Vì giao tử đực của bố không còn gan ngoài NST
B Vì giao tử cái lớn hơn giao tử đực
C Vì hợp tử có gen trên NST của mẹ nhiều hơn
D Vì hợp tử có gen ngoài NST của mẹ nhiều hơn
A 17: 1
B 8:1
C 11:1
D 5:1
A Riboxôm
B tARN
C ADN
D mARN
A các loài đều có chung một bộ mã di truyền
B Có nhiều bộ ba khác nhau cùng tham gia mã hóa cho 1 axitamin
C Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axitamin
D Có nhiều axitamin được mã hóa bởi một bộ ba
A Một phân tử protein
B Một phân tử mARN
C Một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
D Một phân tử protein hay 1 phân tử ARN
A 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
B 0.25 AA: 0.5Aa: 0,25 aa
C 0,01 AA: 0,9Aa:0.09 aa
D 0.36AA: 0.48Aa: 0.16 aa
A Nucleoxôm
B Nucleotit
C protein
D ADN
A Toàn bộ các alen của tất cả các gen có trong quần thể ở 1 thời điểm xác định
B Tất cả các gen nằm trong nhân tế bào của các cá thể trong quần thể đó
C Tất cả các alen nằm trong quần thể không kể đến các alen đột biến
D Kiểu gen của các quần thể.
A Giao phối ngẫu nhiên
B chọn lọc tự nhiên
C di- nhập gen
D giao phối có lựa chọn.
A Gen (ADN) =>mARN => protein=>tính trạng
B mARN=>Gen (ADN) =>polipeptit=>protein=>tính trạng
C Gen (ADN)=>mARN => polipeptit=> protein=> tính trạng
D mARN=>Gen (ADN) => protein=> tính trạng
A p= d+ h/2; q= r+h/2
B p= r+ h/2; q= d+h/2
C p= d+ h/2; q= r+h/2
D p= d+ h/2; q= h+d/2
A Vì protein ức chế không được tổng hợp nữa
B Vì gen điều hòa (R) bị khóa
C Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactose
D Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó.
A 0,8
B 0,6
C 0,4
D 0,2
A 12
B 4
C 16
D 8
A mARN
B rARN
C tARN
D ARN
A chuột nhắt có gen hormone sinh trưởng của chuột cống.
B E.coli có ADN tái tổ hợp của chứa gen insulin của người.
C Cây lúa có gen tổng hợp β- caroten
D Cừu Dolly được tạo ra bằng sinh sản vô tính.
A Điều kiện khí hậu
B Kỹ thuật nuôi trồng
C chế độ dinh dưỡng
D kiểu gen của giống
A Mất 3 cặp G-X
B Mất 3 cặp A-T
C Mất 1 cặp A-Tvà 2 cặp G-X
D mất 2 cặp A-T và 1 cặp G-X
A Các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh
B Các cặp alen đang xét nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
C Các cặp alen là trội- lặn hoàn toàn
D Số lượng cá thể đủ lớn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247