Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Lương TàiBắc Ninh năm 2017 ( có lời giải chi tiết)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Lương TàiBắc Ninh năm 2017 ( có lời giải chi...

Câu 1 : Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa Bd/bD không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen D và d . Theo lí thuyết , các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:

A ABD , abd , aBD, Abd hoặc aBd , abd , aBD, AbD.

B Abd, AbD , aBd , aBD hoặc ABD, ABd , abd , abD.

C Abd, aBD, abD, A bd hoặc Abd, aBD, AbD , abd.

D Abd , abD, ABD , abd hoặc aBd ,aBD , AbD , Abd

Câu 3 : Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?

A Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên.

B Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống.

C Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau.

D Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội.

Câu 4 : Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Cho rằng phôi đó phát triển thành thể đột biến, thì ở thể đột biến đó

A có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.

B có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1.

C có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.

D có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.

Câu 5 : Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả:

A

B A + T = G + X.

C A = G; T = X.

D A = X; G = T.

Câu 8 : Phương pháp chủ yếu để tạo ra biến dị tổ hợp trong chọn giống vật nuôi, cây trồng là

A  sử dụng các tác nhân hoá học

B thay đổi môi trường

C sử dụng các tác nhân vật lí

D lai giống.

Câu 14 : Khi nói về vai trò của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đối với tiến hóa và chọn giống, phát biểu nào sau đây không đúng ? 

A Có thể dùng đột biến chuyển đoạn tạo các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản.

B Đột biến đảo đoạn góp phần tạo nên các nòi trong loài.

C Đột biến lặp đoạn tạo điều kiện cho việc phát sinh gen mới.

D Dùng đột biến mất đoạn nhỏ để loại bỏ những gen không mong muốn ra khỏi cơ thể động vật.

Câu 15 : Theo Jacop và Mono, các thành phần cấu tạo của Operon Lac gồm:

A Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc,

B Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

C Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

D Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)

Câu 17 : Bộ ba mã mở đầu nằm trên vùng nào của gen cấu trúc?

A Vùng xếp cuộn

B Vùng điều hòa

C Vùng mã hóa.

D Vùng kết thúc.

Câu 18 : Đặc điểm chung của quy luật phân ly độc lập và hoán vị gen là

A xẩy ra hiện tượng bắt chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.

B đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.

C  phá vỡ hiện tượng liên kết gen.

D tạo ra các biến dị tổ hợp.

Câu 22 : Loại biến dị nào sau đây không làm xuất hiện kiểu gen mới ?

A Biến dị tổ hợp.   

B  Thường biến.

C  Biến dị đột biến.  

D Thường biến và biến dị tổ hợp.

Câu 23 :  Một đoạn mạch bổ sung của một gen ở vi khuẩn E.coli có trình tự các nuclêôtit như sau 5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình dịch mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên phiên mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau

A 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’

B 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’.

C 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’,3’GXX5’

D  5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3’.

Câu 24 : Bản đồ di truyền có vai trò gì trong công tác giống?

A Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế.

B Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ.

C Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế.

D Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối, do đó rút ngắn thời gian tạo giống

Câu 27 : Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động gen chủ yếu diễn ra ở giai đoạn

A sau dịch mã

B dịch mã.

C phiên mã

D sau phiên mã.

Câu 29 : Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể là

A đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.

B mất đoạn và lặp đoạn.

C lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.

D mất đoạn và đảo đoạn.

Câu 32 : Trong quá trình dịch mã,

A nguyên tắc bổ sung giữa côđon và anticôđon thể hiện trên toàn bộ các nuclêôtit của mARN.

B ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ → 5’.

C có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN.

D trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số ribôxôm hoạt động được gọi là pôlixôm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247