Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh năm 2017 ( có lời giải chi tiết)

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh năm 2017 ( có lời...

Câu 2 : Điểm khác nhau của quần thể ngẫu phối so với quần thể tự phối qua các thế hệ là:

A  Tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần.        

B  Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần.

C Thành phần kiểu gen không thay đổi.  

D Tần số các alen không thay đổi.

Câu 3 : Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa chủ yếu là do:

A Sự không tương hợp giữa hai bộ gen ảnh hưởng tới sự bắt cặp của các NST trong giảm phân

B Sự không phù hợp giữa nhân và tế bào chất của hợp tử

C Hai loài bố mẹ có số lượng và hình thái NST khác nhau

D Bộ NST ở con lai là số lẻ ví dụ như ngựa cái lai với lừa đực tạo ra con là 2n=63

Câu 4 : Xét một kiểu gen Aa ở một quần thể tự thụ phấn, ở thế hệ thứ 3, tần số của các kiểu gen đồng hợp và dị hợp là:  

A Aa=0,125; AA=aa= 0,4375       

B Aa=0,8; AA=aa= 0,1

C Aa=aa=0,4375; AA= 0,125    

D Aa=0,5; AA= aa=0,25

Câu 6 : Cơ quan thoái hoá là cơ quan

A Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. 

B Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới

C Thay đổi chức năng    

D Biến mất hoàn toàn

Câu 7 : Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:

A Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định

B Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột

C Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể

D Qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.

Câu 11 : Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hoá là:

A Các biến dị nhỏ, riêng rẽ tích luỹ thành những sai khác lớn và phổ biến dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên

B Các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của sinh vật đều di truyền.

C Sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp hoặc gián tiếp của điều kiện ngoại cảnh.

D  Sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan đến chọn lọc tự nhiên.

Câu 12 : Nói về sự trao đổi chéo giữa các NST trong giảm phân, nội dung nào sau đây đúng?

A Trên cặp NST tương đồng hiện tượng trao đổi chéo luôn luôn xảy ra

B  Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân đã phân bố lại vị trí các gen trong bộ NST

C Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa hai crômatit khác nhau của các cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I

D Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các cặp NST tương đồng khác nhau ở kì đầu của giảm phân.

Câu 17 : Hiện tượng các loài khác nhau trong điều kiện sống giống nhau mang những đặc điểm giống nhau được gọi là:

A  Sự tương đồng tính trạng

B Sự phân hoá tính trạng

C  Sự đồng qui tính trạng    

D Sự phân li tính trạng

Câu 20 : Để phát hiện một gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, trên nhiễm sắc thể giới tính hay trong tế bào chất, người ta dùng phép lai nào sau đây?

A  Lai thuận nghịch.       

B  Tự thụ phấn ở thực vật.

C Giao phối cận huyết ở động vật.         

D Lai phân tích.

Câu 21 : Trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật biến đổi gen?

A Chuối nhà có nguồn gốc từ chuối rừng 2n.

B Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng nên lớn nhanh, năng suất thịt và sữa đều tăng.

C Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh Pentunia.

D Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm.

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai? 

A  Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào số lượng alen trội có mặt trong kiểu gen.

B Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau.

C Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ.

D Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.

Câu 27 : Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng:

A Đều có sự tiếp xúc của các enzim ADN pôlimeraza, enzim ligaza

B Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung

C Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN

D Cả hai quá trình trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần

Câu 28 : Quần thể ngẫu phối nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?

A  0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.    

B 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa.

C  0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.    

D  0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa.

Câu 30 : Một gen có chiều dài 5100 Å và có 3.900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:

A A = T = 720,   G = X = 480      

B A = T = 900,   G = X = 60

C A = T = 600,   G = X = 900    

D  A = T = 480,  G = X = 720

Câu 33 : Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường thấy ở:

A Thực vật         

B Động vật  

C  Động vật ít di động

D Động vật kí sinh

Câu 36 : Câu nói nào dưới đây là không đúng khi nói về kết quả của chọn lọc nhân tạo:

A Tạo ra các loài cây trồng, vật nuôi trong phạm vi từng giống tạo nên sự đa dạng cho vật nuôi cây trồng.

B Đào thải các biến dị không có lợi cho con người và tích luỹ các biến dị có lợi, không quan tâm đến sinh vật.

C Tích luỹ các biến đổi nhỏ, riêng lẻ ở từng cá thể thành các biến đổi sâu sắc, phổ biến chung cho giống nòi.

D  Tạo các giống cây trồng, vật nuôi đáp ứng nhu cầu của con người rất phức tạp và không ngừng thay đổi.

Câu 39 : Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly độc lập:

A Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau.

B Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác.

C Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng.

D  Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các kiểu giao tử khi thụ tinh.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247