A (2),(4)
B (2) ,(3)
C (1), (4)
D (1) , (3)
A sợi cơ bản
B sợi nhiễm sắc
C vùng xếp cuộn
D crômatit
A một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc
B một vùng khởi động (P), một vùng vận hành(O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hoà (R)
C một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc
D một vùng vận hành (O)và một nhóm gen cấu trúc
A chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
B đột biến đa bội và lệch bội
C đột biến số lượng và đột biến cấu trúc NST
D đột biến thêm đoạn và đảo đoạn
A thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình
B thay đổi kiểu hình, không thay đổi kiểu gen
C thay đổi kiểu hình và thay đổi kiểu gen
D không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình
A 4
B 8
C 16
D 32
A (1),(4),(8).
B (2),(3),(9).
C (4),(7),(8).
D (4),(5),(6).
A sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp
C làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm
D trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc không mang lại hiệu quả
A ADN
B tARN
C rARN
D mARN
A 5’AUG3’
B 5’UAX3’
C 3’AUG5’
D 3’UAX5’
A Anticodon
B codon
C gen
D mã di truyền
A thấy được phân li của tính trạng ở các thế hệ lai
B xác định được dòng thuần
C tìm được phương thức di truyền của tính trạng
D xác định được tính trạng trội,lặn để ứng dụng vào chọn giống
A phép lai theo 2 hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ
B phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể trội
C phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể trội
D phép lai giữa các cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng
A các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập với nhau
B P thuần chủng, F1 đồng trội, F2 phân li theo tỉ lệ 9:3:3:1
C P khác nhau n cặp tính trạng, F2 có 3n kiểu gen
D các gen không ở trên cùng 1 NST
A Sự đổi chỗ lẫn nhau giữa 2 tính trạng tương ứng
B Trao đổi chéo giữa 2 NST trong cặp tương đồng
C Sự phân li của các NST trong giản phân
D chuyển đoạn kết hợp với đảo đoạn giữa các NST
A Các gen nằm trên một NST tạo thành nhóm gen liên kết
B số nhóm gen liên kết ở mỗi đoạn bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
C số nhóm gen liên kết ở mỗi đoạn bằng số NST trong bộ lưỡng bội (n) của loài đó.
D Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
A (1),(2), (3).
B (2), (3), (4), (5).
C (l),(2),(4)
D (l),(2).
A quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng
B quần thể gồm toàn cây hoa đỏ
C quần thể gồm toàn cây hoa hồng
D quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng
A Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo
B Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa 2 dòng thuần chủng
C Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau
D Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại
A bằng chứng giải phẫu so sánh
B bằng chứng sinh học phân tử
C bằng chứng địa lí sinh vật học
D bằng chứng phôi sinh học
A 25%
B 14,25%
C 12,5%
D 3,75%
A con trai thuận tay phải,mù màu
B con gái thuận tay trái, nhìn màu bình thường
C con gái thuận tay phải, mù màu
D con trai thuận tay trái, nhìn màu bình thường
A 335,356
B 356,335
C 271, 356
D 356,271
A 13,125%
B 17,5%
C 30,625%
D 12,5%
A tỉ lệ kiểu gen 22,09 % AA : 49,82 % Aa : 28,09 % aa
B tần số tương đối của A/ a = 0,47 / 0,53
C tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P
D tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P
A 0,6957%
B 0,3478%
C 0,0576%
D 0,1152%
A 44,25%
B 49,5%
C 46,6875%
D 48,0468%
A 1 và 2
B 1 và 3
C 2 và 3
D 3 và 1
A 180 và 90
B 90 và 1800
C 90 và 180
D 900 và 60
A 1-0,99513000
B 0,073000
C (0,07 x 5800)3000
D 3000 x 0,0056 x0,99442999
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247