A 5’ AGU 3’
B 5’ UXA 3’
C 3’ AGU 5’
D 3’ AAU 5’
A Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác.
B Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp cả 2 mạch cùng một lúc.
C Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp một mạch liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki.
D En zim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp cả 2 mạch cùng một lúc.
A Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin.
B Một axitamin có thể được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba.
C Có một số bộ ba không mã hoá axitamin.
D Có 61 bộ ba mã hoá axitamin
A 9R + 9B
B 18(R + B)
C 36B
D 36R.
A Hoán vị gen một bên với tần số f = 49%.
B Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F1, cây mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 43,3198%.
C Cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tử ở F1 luôn chiếm tỉ lệ 43,625%.
D Hoán vị gen hai bên với tần số f = 30%.
A do gen chi phối tính trạng di truyền kết hợp với nhiễm sắc thể (NST) giới tính X
B do gen chi phối tính trạng di truyền kết hợp với nhiễm sắc thể (NST) giới tính Y
C do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ
D do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ
A lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.
B đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen được biểu hiện.
C đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.
D đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện
A nơi tổng hợp Protêin ức chế.
B nơi gắn Protêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.
C nơi gắn các enzim tham gia dịch mã tổng hợp prôtein.
D nơi mà ARN polymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
A Trong một kiểu gen, các gen đều có cùng chung một phản ứng.
B Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
C Mức phản ứng về từng tính trạng thay đổi tuỳ theo kiểu gen của từng giống.
D Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
A Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.
B Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.
C Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.
D Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm.
A 3 : 3 : 1 :1
B 1 : 1 : 2 :2
C 1 : 1 : 1 :1 : 1 : 1 : 1 :1
D 1 : 1 : 1 :1
A 9/16
B 7/32
C 3/8
D 3/4.
A Đột biến đa bội
B Đột biến mất đoạn
C Đột biến đảo đoạn
D Đột biến lệch bội
A 3599
B 3600.
C 3899.
D 3601.
A p = 0,46; q = 0,54. Quần thể chưa cân bằng
B p = 0,46; q = 0,54. Quần thể cân bằng.
C p = 0,12; q = 0,2. Quần thể đã cân bằng
D p = 0,8; q = 0,2. Quần thể đã cân bằng
A số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 53%
B số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 31%.
C 10 loại kiểu gen khác nhau.
D số cá thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.
A 1600
B 1800
C 105
D 1624
A (4), (3), (2), (1).
B (4), (2), (3), (1)
C (4), (2), (1), (3).
D (4), (1), (2), (3).
A Thể 3 nhiễm và thể 3n
B Thể 4 nhiễm và thể tứ bội
C Thể 4 nhiễm và thể tam nhiễm kép
D thể 2 nhiễm và thể một nhiễm kép
A 4 → 3 → 1
B 3 → 1 → 4
C 1 → 3 → 4
D 5 → 1 → 4
A 3'GUA5'; 3'GGU5'
B 5'AGU3'; 5'UGG3'.
C 3'AUG5'; 3'UGG5'.
D 5'UAA3'; 5'AUG3'
A xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
B phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính.
C có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
D di truyền được cho đời sau và là nguyên liệu của tiến hoá
A (2) và (4)
B (1) và (2).
C (1) và (3)
D (3) và (4).
A (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai.
B (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.
C (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng.
D (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247