Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 3 năm 2017 (có lời giải chi tiết)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 3 năm 2017 (có lời...

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quá trình phiên mã.

A Ở sinh vật nhân thực, sau khi kết thúc quá trình phiên mã sẽ diễn ra quá trình dịch mã luôn.

B Đoạn ADN mà enzim ARN polimeraza vừa trượt qua sẽ trở lại trạng thái xoắn kép bình thường.

C Trình tự nucleotit của vùng kết thúc của gen báo hiệu cho enzim ARN polimeraza thoát khỏi gen. 

D  Ở sinh vật nhân sơ, mARN được tạo ra đượ trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.

Câu 3 : Cơ quan tương tự

A thể hiện tính chọn lọc có hướng của chọn lọc tự nhiên.

B thể hiện chọn lọc tự nhiên thực hiện chủ yếu theo hướng phân li tính trạng.

C thể hiện tính thống nhất của sinh giới.

D có chủ yếu ở động vật.

Câu 4 : Một người đàn ông mang nhóm máu A và một người phụ nữ mang nhóm máu B có thể có các con với kiểu hình nào?

A máu A, B, AB hoặc O

B chỉ máu A hoặc máu B.

C máu AB hoặc máu O

D máu A, B hoặc O.

Câu 7 : Một gen có chiều dài 4080A^{o} , một đột biến xảy ra ở khoảng cặp nucleotit 600 – 700. Gen sau đột biến tiến hành quá trình tổng hợp protein, phân tử protein hoàn thiện sau tổng hợp có 320 aa. Giải thích nào sau đây là ĐÚNG.

A Đột biến thay thế cặp nucleotit làm xuất hiện bộ ba kết thúc.

B  Đột biến mất cặp nucleotit dẫn đến xuất hiện bộ ba kết thúc.

C Đột biến làm đứt mạch ADN.

D Đột biến làm cho mạch mARN bị cuộn lại làm riboxom đọc nhầm.

Câu 8 : Loại biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là

A Biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người.

B Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.

C Biến dị tạo ra thể mắt trắng ở ruồi giấm

D Biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.

Câu 11 : Hội chứng Đao - hội chứng gây ra do đột biến số lượng NST - thường gặp ở người vì

A cặp NST 21 bé và mang ít gen nên thể ba gây ra ít biến đổi trong cân bằng của hệ gen.

B cặp NST 21 bé nên không được ưu tiên trong phân bào.

C rối loạn giảm phân thường gặp ở cặp 21.

D thể ba của các cặp NST khác không gây ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể nên không biểu hiện.

Câu 13 : Phương pháp nào sau đây không tạo ra được sinh vật biến đổi gen?

A Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.

B Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.

C Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.

D  Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.

Câu 15 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây?

A Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào.

B Tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể.

C Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

D  Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể 2n.

Câu 16 : Quá trình tiến hoá sử dụng nguồn nguyên liệu nào là chủ yếu?

A Đột biến NST 

B Biến dị không di truyền

C Đột biến

D Biến dị thứ cấp

Câu 17 : Dacuyn không đưa ra khái niệm nào sau đây?

A  Đột biến

B Chọn lọc tự nhiên.

C Phân ly tính trạng

D Biến dị cá thể.

Câu 18 : Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ:

A Hình thành loài mới

B Hình thành các kiểu gen thích nghi

C Hình thành các nhóm phân loại

D Hình thành các đặc điểm thích nghi

Câu 19 : Ở vi khuẩn, gen điều hòa (R) có cấu trúc giống với cấu trúc Operon ở vùng

A mã hóa.

B O và vùng mã hóa.

C P và vùng mã hóa.

D O, P và vùng mã hóa

Câu 23 : Trong kĩ thuật di truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn thể truyền

A có khả năng tự nhân đôi với tốc độ cao.

B  không có khả năng kháng được thuốc kháng sinh.

C có các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen thông báo.

D  có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tổ hợp.

Câu 27 : Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về bộ NST của loài.

A Hai cá thể cùng độ tuổi, có bộ NST bình thường, có cùng giới tính, trong cùng giai đoạn của chu kỳ tế bào thì trong tế bào xoma có bộ NST giống hệt nhau về hình thái.

B Các loài có sinh sản vô tính thì trong bộ NST không có cặp NST giới tính.

C  Đa số các loài NST thường giống nhau ở 2 giới, NST giới tính khác nhau ở hai giới

D Bộ NST thay đổi hình thái qua các giai đoạn của quá trình phần bào.

Câu 30 : Để xác định được gen có tác động đa hiệu, người ta dựa vào

A đột biến gen.

B phép lai phân tích.

C phép lai phân tích phối hợp với phép lai thuận nghịch.

D phép lai thuận nghịch.

Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quần thể tự thụ phấn? 

A Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ.

B  Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.

C Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ.

D  Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.

Câu 34 : Nhân tố nào sau đây làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen?

A Ngẫu phối và giao phối có chọn lọc.

B Tự phối và đột biến gen.

C Di nhập gen và ngẫu phối

D  Yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen.

Câu 39 : Một bệnh hiếm gặp ở người do gen trên ADN ti thể quy định. Một người mẹ bị bệnh sinh được một người con không bị bệnh. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng trên là do:

A Con đã được nhận gen bình thường từ bố.

B Gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con.

C Gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con.

D Gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường.

Câu 40 : Vì sao virut HIV làm mất khả năng miễn dịch của cơ thể?

A  Vì nó tiêu diệt tế bào tiểu cầu,làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân. 

B  Vì nó tiêu diệt tế bào hồng cầu, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.

C Vì nó tiêu diệt tất cả các loại tế bào bạch cầu, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.

D Vì nó tiêu diệt tế bào bạch cầu Th, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247