Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 2 năm 2017 ( có lời giải chi tiết)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 2 năm 2017...

Câu 1 : Một quần thể có cấu trúc như sau P: 17.34%AA:59.32% Aa: 23.34%aa. Trong quần thể trên, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F3 ?

A Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P

B Tần số tương đối của A/a= 0.47/0.53

C  Tỷ lệ thể dị hợp giảm và tỷ lệ đòng hợp tăng so với P

D Tỷ lệ kiểu gen 22,09%AA: 49,82% Aa: 28,09% aa

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng sinh vật sơ cấp tinh ?

A Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sinh vật sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp.

B Trong sinh quyển , tổng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trên cạn.

C Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh bằng sản lượng sinh vật sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật

D Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sinh vật sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp

Câu 5 : Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy : trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất , thực vật có hoa xuất hiện ở ?

A  Kỷ Jura thuộc Trung sinh

B Kỷ Đệ tam (thứ ba) thuộc đại Tấn sinh

C Kỷ Triat ( Tam điệp) thuộc đại Trung sinh

D Kỷ Kreta ( phấn trắng) thuộc đại Trung sinh

Câu 6 :  ở một loài chim, màu cánh được xác định bởi một gen gồm 3 alen: C1 (cánh đen) > C2 cánh xám> C3 cánh trắng. Quần thể chim ở thành phố A cân bằng di truyền có 4875 con cánh đen; 1560 con cánh xám; 65 con cánh trắng. Một nhóm nhỏ của quần thể A bay sang 1 khu cách ly  bên cạnh và sau vài thế hệ phát triển thành một quần thể giao phối lớn  B . Quần thể B có kiểu hình 84% cánh xám: 16% cánh trắng.Nhận định đúng về hiện tượng trên là: 

A Quần thể B có tần số các kiểu gen không đổi so với quần thể A

B Sự thay đổi tần số các alen  ở quần thể B so với quần thể A là do tác động cuả đột biến.

C Quần thể B là quần thể con của quần thể A nên tần số các alen thay đổi do nội phối

D Quần thể B có tần số các alen thay đổi so với quần thể A là do hiệu ứng kẻ sáng lập

Câu 8 : Chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ trở nên ưu thể trong các chuỗi thức ăn cơ bản được gặp trong điều kiện nào dưới đây :

A Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới

B  Khối nước sông trong mùa cạn

C Đồng cỏ nhiệt đới trong mùa xuân nắng ấm

D Các ao hồ nghèo dinh dưỡng

Câu 9 : Khẳng định nào dưới đây không đúng

A Các gen trên cùng 1 NST thường di truyền cùng nhau

B Vị trí của gen trên NST được gọi là locus

C  Các gen trên cùng 1 NST không phải lúc nào cũng di truyền cùng nhau.

D  Số lượng nhóm gen liên kết của 1 loài thường bằng số lượng NST trong bộ lưỡng bội

Câu 10 : khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm cả thực vật và vi sinh vật tự dưỡng

B Các hệ sinh thái tự nhiên trên trái đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và nhóm hệ sinh thái dưới nước

C Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất.

D Các hệ sinh thái tự nhiên được dình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người.

Câu 14 : Trong cơ chế nhân đôi ADN , các nucleotit trên mạch mới được lắp ráp với nhau bằng liên kết hóa trị giữa:

A Phân tử bazơ nito của nucleotit này với phân tử bazơ nitơ của nucleotit kế cận

B Phân tử axit phosphoric của nucleotit này với phân tử axit phosphoric của nucleotit kế cận

C  Phân tử đường của nucleotit này với phân tử bazơ nitơ của nucleotit kế cận

D Phân tử đường của nucleotit này với phân tử axit phosphoric của nucleotit kế cận

Câu 17 : Nhận định nào sau đây đúng với quan điểm của Đacuyn ?

A Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi

B Quần thể sinh vật có xu hướng thay đổi kích thước trong mọi điều kiện môi trường.

C Các loài sinh vậ có xu hướng sinh ra một lượng con nhiều hơn so với số con có thể sống sót đến tuổi sinh sản.

D  Biến dị cá thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại các vật chất di truyền của bố mẹ

Câu 18 : Ba loài ếch: Rana pipiens; Rana clamitans và Rana sylvatica cùng giao phối trong một cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về loại cách ly nào sau đây:

A Cách ly trước hợp tử, cách ly cơ học

B Cách ly sau hợp tử, cách ly tập tính

C  Cách ly trước hợp tử, cách ly tập tính

D Cách ly sau hợp tử, cách ly sinh thái

Câu 19 : Nguyên tắc đảm bảo cho việc truyền đạt thông tin di truyền chính xác từ mARN đến polipeptit là

A Mỗi tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hóa tương ứng trên mạch mã gôc của gen.

B Mỗi tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối mã của mARN với bộ ba mã sao tương ứng trên tARN .

C Mỗi rARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối mã của rARN với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN .

D Mỗi tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN .

Câu 25 : Ở Người, đột biến gây biến đổi tế bào hồng cầu bình thường thành tế bào hồng cầu lưỡi liềm là dạng đột biến

A lặp đoạn NST.

B mất hoặc thêm một cặp nucleotit. 

C mất đoạn NST

D thay thế một cặp nucleotit.

Câu 26 : Làm thế nào mà RNA polimerase biết vị trí khởi đầu phiên mã một gen thành mRNA?

A Nó bắt đầu bằng một trình tự nucleotit nào đó gọi là promoter.

B tRNA hoạt động để chuyển thông tin đến RNA polimerase.

C RNA polimerase tìm mã mở đầu AUG.

D Riboxom hướng RNA polimerase đến đúng chỗ trên phân tử DNA.

Câu 29 : Trong tạo giống, phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đổi tượng sinh vật nào? 

A Vi sinh vật.  

B Thực vật cho hạt.

C Động vật bậc cao. 

D Thực vật cho củ.

Câu 31 : Chọn lọc tự nhiên diễn ra trên quy mô lớn và thời gian lịch sử lâu dài sẽ dẫn đến hiện tượng. 

A Hình thành các đơn vị phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành. 

B Đào thải các biến dị mà con người không ưa thích.

C  Tích lũy các biến dị đáp ứng nhu cầu nhiều mặt của loài người 

D Hình thành những loài mới từ một loài ban đầu, các loài này được phân loại học xếp vào cùng một chi.

Câu 33 : Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng nào?

A nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn. 

B  Vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người.

C penicillium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc. 

D  vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm vacxin. 

Câu 34 :  Đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa với tiến hóa, vì

A tạo ra các thể đột biến có sức sống và khả năng sinh sản cao.

B  tạo ra các alen đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.

C tham gia vào cơ chế cách li dẫn đến hình thành loài mới.

D  tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.

Câu 35 : Khẳng định nào dưới đây không đúng?

A  Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường.

B Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường.

C Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen và những tính trạng đã hình thành sẵn.

D Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.

Câu 36 : Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng năng lượng trong một hệ sinh thái?

A Có thể được chuyển đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác. 

B Tạo thành chu kì trong hệ sinh thái, được sử dụng lại liên tục.

C Ít phụ thuộc vào nguồn năng lượng mặt trời.

D Tạo thành dòng qua hệ sinh thái, mức độ tiêu hao ít dần qua các bậc dinh dưỡng.

Câu 39 : Điều nào sau đây không đúng về mức phản ứng? 

A  Mức phản ứng không được di truyền.

B Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.

C Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau.

D  Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.

Câu 40 : Trong các quần thể sau, quần thể nào không ở trạng thái cân bằng?

A 72 cá thể có kiểu gen AA: 32 cá thể có kiểu gen ạa : 96 cá thể có kiểu gen Aa. 

B 40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp, 20 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn. 

C 25% ΑΑ: 50% Aa: 25% aa.

D 64% AA: 32% Aa: 4% aa.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247