Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 3 năm 2017 ( có lời giải chi tiết)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 3 năm 2017 ( có lời...

Câu 1 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?

A  Sợi cơ bản 

B  Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiếm sắc) 

C  Vùng xếp cuộn ( siêu xoắn) 

D Cromatit

Câu 2 : Trong chọn giống, để loại bỏ 1 gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến

A  lặp đoạn lớn NST

B Mất đoạn nhỏ NST

C  Lặp đoạn nhỏ NST 

D  Đảo đoạn NST

Câu 5 : Nhận định nào sau đây là đúng

A Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp , tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng 

B  Bố mẹ truyền cho con alen để tạo kiểu gen 

C Mức phản ứng của các gen trong một kiểu gen là như nhau 

D  Bố và mẹ truyền cho con kiểu hình

Câu 9 : Cơ sở tế bào học của phương pháp nuôi cấy mô , tế bào dựa trên

A Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong giảm phân 

B Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân

C Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân và giảm phân

D Quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ 

Câu 11 : Khi nói về quá trình nhân đôi AND ở tế bào nhân thực , phát biểu nào sau đây không đúng

A Sự nhân đôi AND xảy ra ở nhiều điểm trong một phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản 

B Trong quá trình nhân đôi AND , enzym AND polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử AND 

C Trong quá trình nhân đôi AND, có sự liên kết bổ sung giữa A với T , G với X và ngược lại 

D Trong quá trình nhân đôi AND ,enzyme nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn vừa mới được tổng hợp 

Câu 13 : Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi AND và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là :

A đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.

B đều có sự hình thành các đoạn Okazaki 

C đều có sự xúc tác của enzyme ADN pôlimeraza.

D đều diễn ra trên toàn bộ phân tử AND

Câu 15 : Hiện nay tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào . Điều đó chứng tỏ điều gì ?

A  Sự tiến hóa không ngừng của sinh giới 

B Quá trình tiến hóa đồng quy của sinh giới 

C  Nguồn gốc thống nhất của các loài 

D  Vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên trong quá trình tiến hóa 

Câu 17 : Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể , phát biểu nào sau đây sai :

A Tỉ lệ giới tính thay đổi phụ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện môi trường sống

B  Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài 

C Trong điều kiện môi trường bị giới hạn đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S 

D Mật độ cá thể của mỗi quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống .

Câu 19 : Nhận định nào sau đây về đột biến gen là đúng

A Đột biến điểm chỉ liên quan đến vài cặp nucleotit trên gen 

B  Đột biến gen được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử luôn được di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính 

C Đột biến gen chỉ có thể có lợi hoặc có hại 

D  Đột biến gen được phát sinh ở tế bào sinh dưỡng có thể được di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản vô tính

Câu 20 : Nhận định nào sau đây về NST giới tính là đúng :

A Tính trạng do gen trên NST Y không có len ở X thì di tryền theo dòng mẹ 

B Vùng tương đồng của cặp NST giới tính chỉ chứa gen không alen 

C Cặp NST giới tính chỉ chứa gen quy định tính trạng giới tính 

D Ở động vật có vú , ruồi giấm , cặp NST giới tính ở giới cái XX , giới đực XY .

Câu 22 : Theo Đacuyn , nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là :

A  Biến dị cá thể

B Đột biến 

C Thường biến 

D Biến dị tổ hợp

Câu 25 : Nhân định nào sau đây là đúng

A Phân li độc lập hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp 

B Hai tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật hoán vị gen khi chúng cùng nằm trên 1 cặp NST và ở kì đầu giảm phân I không xảy ra tiếp hợp va trao đổi chéo giữa hai cromatit trong cặp tương đồng . 

C Hai tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật phân li độc lập khi chúng nằm trên hai cặp NST khác nhau 

D Hai cặp tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật liên kết gen hoàn toàn khi chúng cùng nằm trên 1 cặp NST và ở kì đầu giảm phân I xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo cân giữa hai cromatit trong cặp tương đồng .

Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về gen cấu trúc :

A  Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục , xem kẽ các đoạn mã hóa axit amin là các đoạn không mã hóa axit amin 

B Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit : vùng điều hoàn , vùng mã hóa , vùng kết thúc . 

C Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa liên tục , không chứa các đoạn không mã hóa axit ( intron) 

D Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen , mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã 

Câu 30 : Nhận định nào sau đây về thể tự đa bội là không đúng :

A Thể tự đa bội thường có khả năng chóng chịu tốt hơn , thích ứng rộng 

B  Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân 

C  Đa bội lẻ thường có hạt 

D Thể tự đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn gấp bội so với dạng lưỡng bội nguyên khởi 

Câu 31 : Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì chúng :

A Luôn có số lượng , thành phần , trật tự các nucleotit giống nhau 

B  Sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử 

C Di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết 

D Luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng 

Câu 32 : Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng :

A Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm thay đổi môi trường sống theo một hướng xác định 

B Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể 

C Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen làm thay đổi tần số alen của quần thể 

D  Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với kiểu gen khác nhau trong quần thể 

Câu 34 : : Hóa chất gây đột biến 5- BU khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp AT thành cặp G- X . Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ sau :

A A- T →X- 5 BU →G- 5BU →G – X 

B A- T →G- 5 BU →G- 5BU →G – X 

C A- T →A - 5 BU →G- 5BU →G – X 

D  A- T →G- 5 BU →X- 5BU →G – X

Câu 37 : Khi nói cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực , nhận định nào sau đây không đúng 

A  trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN 

B Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là Metionin 

C Khi dịch mã , riboxom dịch chuyển theo chiểu từ 5’→3 ‘ trên phân tử mARN 

D Khi dịch mã , riboxom dịch chuyển theo chiểu từ 3’→5 ‘ trên phân tử mARN

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247