A 640
B 680
C 360
D 320
A Trong điều kiện khí quyển nguyên thủy, chất hóa học đã được tạo thành từ các chất vô cơ đơn giản theo con đường hóa học
B Trong điều kiện trái đất nguyên thủy đã có sự kết hợp các axit amin với nhau tạo nên các chuỗi polipeptit đơn giản.
C Sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thủy.
D Có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.
A 3’AUG 5’
B 3’XAU 5’
C 5’ XAU 3’
D 5’AUG 3’
A (2) và (4)
B (1) và (4)
C (3) và (4)
D (2) và (3)
A 4
B 2
C 1
D 3
A Đột biến cấu trúc NST
B Biến dị cá thể
C Đột biến gen
D Đột biến số lượng NST
A Khả năng giao phối giống nhau
B Kiểu hình giống nhau
C Mức phản ứng giống nhau
D Giới tính giống hoặc khác nhau.
A (1) và (2)
B (2) và (3)
C (3) và (4)
D (1) và (3)
A Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
B Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
C Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế
D Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế
A Vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.
B Kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.
C Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác.
D Các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền NST.
A Chọn dòng tế bào xôma có biến dị
B Nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo
C Nuôi hạt phấn, lai xôma
D Cấy truyền phôi.
A Adenin
B 5-BU
C Timin
D Xitôzin
A Cơ quan tương đồng
B Bằng chứng phôi sinh học
C Cơ quan thoái hóa
D Cơ quan tương tự
A 60
B 840
C 180
D 900
A
8.33%
B 5.56%
C 3.13%
D 12.5%
A Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
B Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
C Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
D Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
A Mất đoạn
B Đảo đoạn
C Chuyển đoạn
D Lặp đoạn
A Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy)
B Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
C Các nucleotit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nucleotit.
D Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi polipeptit đơn giản.
A Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
B Đột biến và di- nhập gen
C Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách ly
D Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
A Tác động bổ trợ
B Trôi không hoàn toàn.
C Tác động át chế.
D Tác động cộng gộp
A 0.54AA+0.42Aa+ 0.04aa=1
B 0.81AA+0.18Aa+0.01 aa = 1
C 0.5625AA+0.375Aa+0.0625 aa=1
D 0.0625AA+0.375Aa+0.5625 aa=1
A Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau .
B Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lý của sinh vật bị ức chế.
C Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ bị chết.
D Trong khoảng thuận lợi , sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
A 64
B 144
C 108
D 36
A 1/4
B 3/8
C 3/64
D 1/8
A . Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4.
B Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất.
C Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau.
D Gà và chim sâu đều là sinh vật tiên thu bậc ba.
A Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lý, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu.
B Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
D Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng.
A 3 cao: 13 thấp
B 9 cao: 7 thấp
C 15 cao: 1 thấp
D . 7 cao: 9 thấp
A Công nghệ gen
B Lai khác dòng
C Lai tế bào xôma khác loài
D Nuôi hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247