Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp lần 1 năm 2017 (có lời giải chi tiết)

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp lần 1 năm 2017...

Câu 2 : Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiều hình kể cả khi ở trạng trái dị hợp là

A Gen quy định bệnh bạch tạng 

B Gen quy định bệnh mù màu 

C Gen quy định bệnh máu khó đông 

D Gen quy định bệnh hồng cầu lưỡi liềm 

Câu 4 : Trong các dạng đột biến sau đây , dạng nào thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất ?

A Thêm hoặc mất một cặp nucleotit 

B Thay thế một cặp nucleotit 

C  Mất 3 cặp nucleotit thuộc cùng một bộ ba 

D Thay thế ba cặp nucleotit thuộc ba bộ ba khác nhau 

Câu 5 : Một quần thể ngẫu phối, thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen 0,36 BB + 0,48 Bb + 0,16 bb = 1. Khi trong các quần thể này các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì :

A  Alen trội có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể . 

B Alen lặn có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể 

C  Tần số alen lặn và tần số lăn trội có xu hướng không đổi 

D Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau . 

Câu 6 : Điều gì sẽ xảy ra nếu gen điều hòa của Operon Lac ở vi khuẩn bị đột biến tạo thành sản phẩm có cấu hình không gian bất thường

A Operon Lac sẽ không hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào . 

B Operon Lac sẽ không hoạt động ngay cả khi môi trường có lactozo 

C  Operon Lac sẽ hoạt động ngay cả khi môi trường không có lactozo

D  Operon Lac sẽ chỉ hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactozo

Câu 7 : Đại địa chất nào đó đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát  

A  Đại Thái cổ 

B Đại Trung Sinh 

C Đại Cổ sinh 

D Đại Tân sinh

Câu 8 : Có trình tự mARN mã hóa cho 5 axit amin :5’... AUG GGG UGX XAU UUU... 3’Sự thay thế nucleotit nào dẫn đến đoạn mARN này chỉ mã hóa cho 2 axit amin ?

A Thay thế G ở bộ ba đầu tiên bằng A

B Thay thế A ở bộ ba đầu tiên bằng X

C Thay thế X ở bộ ba thứ ba bằng A

D Thay thế U ở bộ ba đầu tiên bằng A

Câu 9 : Ở cà chua A: quả đỏ ; a quả vàng ; B quả tròn , b quả dẹt . Biết các cặp gen phân li độc lập . Để F1 có tỉ lệ 3 đỏ dẹt : 1 vàng dẹt . Thì phải chọn P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào ?

A  Aabb ( đỏ dẹt) × Aabb ( đỏ dẹt)

B Aabb ( đỏ dẹt) × aaBb ( đỏ dẹt)

C  AaBb ( đỏ , tròn) × Aabb ( đỏ dẹt)

D aaBb ( vàng , tròn) × aabb ( vàng dẹt)

Câu 14 : Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân li độc lập là :

A Các giao tử và hợp tử có sức sống như nhau , sự biểu hiện hoàn toàn của tính trạng 

B  Sự phân li các NST là như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử khi thụ tinh 

C  Số lượng cá thể ở thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác 

D Mỗi cặp gen phải nằm trên những NST tương đồng khác nhau

Câu 16 : Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P : AaBb ( vàng trơn) x aabb( xanh nhăn)

A 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn . 

B 3 vàng trơn : 3 vàng nhăn: 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn .

C 6 vàng trơn : 2 xanh nhăn .

D 1 vàng trơn : 1 vàng nhăn: 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn

Câu 18 : Người và tinh tinh khác nhau nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng một nguồn gốc thì gọi là :

A Bằng chứng sinh học phân tử 

B Bằng chứng giải phẫu so sánh 

C Bằng chứng điạ lí sinh học 

D Bằng chứng phôi sinh học 

Câu 19 : Trong thực tiễn sản xuất , vì sao các nhà khuyến nông khuyên “ không nên trồng một giống lúa duy nhất trên một diện rộng ”

A  Vì nhiều vụ canh tác , đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng từ đó năng suất bị suy giảm 

B Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hóa , nên không có đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm 

C Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng , do giống lúa có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau 

D Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hóa , nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm 

Câu 21 : Phương pháp nuôi cấy mô và nuôi cấy tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là :

A Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân 

B Sự nhân đôi AND dẫn đến sự nhân đôi NST trong quá trình nguyên phân , giảm phân và thụ tinh

C Sự nhân đôi AND dẫn đến sự nhân đôi NST và các tế bào phân chia trực tiếp 

D Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong giảm phân 

Câu 25 : Cơ quan tương đồng là những cơ quan nào ?

A Cùng nguồn gốc , đảm nhận những chức phận giống nhau. 

B  Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhận những chức phận giống nhau , có hình thái tương tự nhau 

C Cùng nguồn gốc nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể , có thể thực hiện các chức năng khác nhau 

D  Có nguồn gốc khác nhau , nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể có kiểu cấu tạo giống nhau 

Câu 27 : Vì sao nói đột biến là nhân tố tiến hóa cơ bản

A Vì tạo ra áp lực làm thay đổi tần số alen trong quần thể 

B  Vì là cơ sở để tạo ra biến dị tổ hợp 

C Vì cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiêu hóa 

D Vì tần số đột biến của gen khá lớn 

Câu 29 : Thể lệch bội có điểm giống nhau thể đa bội là :

A Hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân li NST trong phân bào 

B Số NST trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n 

C Thường chỉ tìm thấy ở thực vật 

D Đều không có khả năng sinh sản hữu tính 

Câu 30 : Đặc điểm nổi bật ở đại Cổ sinh là :

A Sự chuyển đời sống từ nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật 

B Sự phát triển của hạt kín và sâu bọ 

C Sự phát triển của cây hạt kín , chim , thú 

D Sự phát triển của hạt trần và bò sát 

Câu 31 : Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là :

A Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động 

B Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được 

C Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản 

D Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh 

Câu 34 : Cơ chế cách li sinh sản là các trở ngại trên cơ thể sinh vật ( trở ngại sinh học ) ngăn cản các cá thể giao phối với nhau hoặc ngăn cản việc tạo con lai hữu thụ ngay khi các sinh vật này sống cùng một chỗ . Ví dụ nào dưới đây không thuộc cách li sinh sản :

A  Hai quần thể chim sẻ sống ở đất liền và quần đảo Galapagos 

B  Hai quần thể cá sống ở một hồ Châu Phi có màu đỏ và xám 

C  Quần thể cây ngô và cây lúa có cấu tạo hoa khác nhau 

D  Hai quần thể mao lương sống ở bãi sông Von ga và ở phía trong bờ sông 

Câu 37 : Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng , đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột

A Đột biến 

B Các yếu tố ngẫu nhiên 

C  Giao phối không ngẫu nhiên 

D  Di nhập gen 

Câu 38 : Bênh mù màu ( do gen lặn gây nên ) thương thấy ở nam giới ít thấy ở nữ giới , vì nam giới

A  Cần mang 2 gen gây bệnh biểu hiện , nữ giới cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện 

B  Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện , nữ giới cần hai gen lặn mới biểu hiện 

C  Chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện , nữ giới cần một gen lặn mới biểu hiện 

D Chỉ cần 1 gen đã biểu hiện , nữ giới cần hai gen lặn mới biểu hiện

Câu 39 : Một đột biến gen làm mất 3 cặp nucleotit ở vị trí số 5 , 10 và 31 . Cho rằng ba bộ ba mới , ba bộ ba cũ cùng mã hóa một loại axit amin và đột biến không làm ảnh hướng đến bộ ba kết thúc . hậu quả của đột biến trên là :

A  Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin đầu tiên của chuỗi polipeptit 

B Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi polipeptit

C Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi polipeptit

D Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi polipeptit

Câu 40 : Phân tích phả hệ của một người nam mắc bệnh di truyền thấy bố mẹ anh ta không mắc bệnh , anh chị em khác bình thường nhưng một người con trai của người em gái bị mắc bệnh . Vợ các con trai và gái của anh ta đều bình thường . Anh ta có người cậu mắc bệnh tương tự . Bệnh di truyền này có khả năng cao nhất thuộc về loại nào ?

A Bệnh di truyền có kiểu gen trội nằm trên NST thường 

B Bệnh di truyền có kiểu gen lặn nằm trên NST thường

C Bệnh di truyền có kiểu gen trội nằm trên NST giới tính X 

D Bệnh di truyền có kiểu gen lặn nằm trên NST giới tính X

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247