A Trước phiên mã
B Khi dịch mã
C Sau dịch mã
D Lúc phiên mã
A Gen quy định bệnh bạch tạng
B Gen quy định bệnh mù màu
C Gen quy định bệnh máu khó đông
D Gen quy định bệnh hồng cầu lưỡi liềm
A Tương tác gen
B B. Hoán vị gen
C Phân li độc lập
D Liên kết hoàn toàn .
A Thêm hoặc mất một cặp nucleotit
B Thay thế một cặp nucleotit
C Mất 3 cặp nucleotit thuộc cùng một bộ ba
D Thay thế ba cặp nucleotit thuộc ba bộ ba khác nhau
A Alen trội có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể .
B Alen lặn có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể
C Tần số alen lặn và tần số lăn trội có xu hướng không đổi
D Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau .
A Operon Lac sẽ không hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào .
B Operon Lac sẽ không hoạt động ngay cả khi môi trường có lactozo
C Operon Lac sẽ hoạt động ngay cả khi môi trường không có lactozo
D Operon Lac sẽ chỉ hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactozo
A Đại Thái cổ
B Đại Trung Sinh
C Đại Cổ sinh
D Đại Tân sinh
A Thay thế G ở bộ ba đầu tiên bằng A
B Thay thế A ở bộ ba đầu tiên bằng X
C Thay thế X ở bộ ba thứ ba bằng A
D Thay thế U ở bộ ba đầu tiên bằng A
A Aabb ( đỏ dẹt) × Aabb ( đỏ dẹt)
B Aabb ( đỏ dẹt) × aaBb ( đỏ dẹt)
C AaBb ( đỏ , tròn) × Aabb ( đỏ dẹt)
D aaBb ( vàng , tròn) × aabb ( vàng dẹt)
A Aabb x aa Bb
B AaBb x aaBb
C AaBb x AaBb
D AaBb x Aabb .
A 0,38 AA : 0,42 Aa : 0,2 aa
B 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa
C 0,7 AA : 0,1 Aa : 0,2 aa
D 0,49 AA : 0,31 Aa : 0,2 aa
A Thể ba nhiễm
B Là thể đa bội lẻ
C Là thể đa bội chẵn
D Là thể một nhiễm
A Các giao tử và hợp tử có sức sống như nhau , sự biểu hiện hoàn toàn của tính trạng
B Sự phân li các NST là như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử khi thụ tinh
C Số lượng cá thể ở thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác
D Mỗi cặp gen phải nằm trên những NST tương đồng khác nhau
A 0,2665
B 0,6225
C 0,6522
D 0,662
A 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn .
B 3 vàng trơn : 3 vàng nhăn: 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn .
C 6 vàng trơn : 2 xanh nhăn .
D 1 vàng trơn : 1 vàng nhăn: 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn
A 239 ; 479 ; 120 ; 359
B 479 ; 239; 360 ; 119
C 479;239;359;120
D 480;239;359;119 .
A Bằng chứng sinh học phân tử
B Bằng chứng giải phẫu so sánh
C Bằng chứng điạ lí sinh học
D Bằng chứng phôi sinh học
A Vì nhiều vụ canh tác , đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng từ đó năng suất bị suy giảm
B Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hóa , nên không có đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm
C Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng , do giống lúa có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau
D Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hóa , nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm
A Thể không , thể ba
B Thể bốn , thể một kép
C Thể ba kép , thể một kép
D Thể bốn , thể không
A Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân
B Sự nhân đôi AND dẫn đến sự nhân đôi NST trong quá trình nguyên phân , giảm phân và thụ tinh
C Sự nhân đôi AND dẫn đến sự nhân đôi NST và các tế bào phân chia trực tiếp
D Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong giảm phân
A 1,3,7,9
B 1,4,7 và 8
C 4,5,6,8
D 1,2,4,5
A Mất đoạn nhiễm sắc thể
B Lặp đoạn nhiễm sắc thể
C Đảo đoạn nhiễm sắc thể
D Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
A AA x aa
B Aa x Aa
C AA x Aa
D AA x AA
A Cùng nguồn gốc , đảm nhận những chức phận giống nhau.
B Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhận những chức phận giống nhau , có hình thái tương tự nhau
C Cùng nguồn gốc nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể , có thể thực hiện các chức năng khác nhau
D Có nguồn gốc khác nhau , nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể có kiểu cấu tạo giống nhau
A 2,3,4
B 1,2,3
C 1,3,5
D 2,4,5
A Vì tạo ra áp lực làm thay đổi tần số alen trong quần thể
B Vì là cơ sở để tạo ra biến dị tổ hợp
C Vì cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiêu hóa
D Vì tần số đột biến của gen khá lớn
A 0,1 AA : 0,65 Aa : 0,25 aa
B 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
C 0,45 AA : 0,3 Aa : 0,25 aa
D 0,3 AA : 0,45 Aa : 0,25 aa .
A Hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân li NST trong phân bào
B Số NST trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n
C Thường chỉ tìm thấy ở thực vật
D Đều không có khả năng sinh sản hữu tính
A Sự chuyển đời sống từ nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật
B Sự phát triển của hạt kín và sâu bọ
C Sự phát triển của cây hạt kín , chim , thú
D Sự phát triển của hạt trần và bò sát
A Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động
B Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được
C Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản
D Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh
A Hai quần thể chim sẻ sống ở đất liền và quần đảo Galapagos
B Hai quần thể cá sống ở một hồ Châu Phi có màu đỏ và xám
C Quần thể cây ngô và cây lúa có cấu tạo hoa khác nhau
D Hai quần thể mao lương sống ở bãi sông Von ga và ở phía trong bờ sông
A 7 đỏ : 1 vàng
B 5 đỏ : 3 vàng
C 3 đỏ : 5 vàng
D 1 đỏ : 7 vàng
A Không đổi
B Tăng lên
C Có thế hệ tăng , có thế hệ giảm
D Giảm dần
A Đột biến
B Các yếu tố ngẫu nhiên
C Giao phối không ngẫu nhiên
D Di nhập gen
A Cần mang 2 gen gây bệnh biểu hiện , nữ giới cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
B Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện , nữ giới cần hai gen lặn mới biểu hiện
C Chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện , nữ giới cần một gen lặn mới biểu hiện
D Chỉ cần 1 gen đã biểu hiện , nữ giới cần hai gen lặn mới biểu hiện
A Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin đầu tiên của chuỗi polipeptit
B Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi polipeptit
C Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi polipeptit
D Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi polipeptit
A Bệnh di truyền có kiểu gen trội nằm trên NST thường
B Bệnh di truyền có kiểu gen lặn nằm trên NST thường
C Bệnh di truyền có kiểu gen trội nằm trên NST giới tính X
D Bệnh di truyền có kiểu gen lặn nằm trên NST giới tính X
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247