Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Yên Khánh A Ninh Bình lần 1 năm 2017( có lời giải chi tiết)

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Yên Khánh A Ninh Bình lần 1 năm 2017( có...

Câu 10 : Khẳng định nào sau đây về tiến hóa nhỏ của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là đúng

A  Tiến hóa nhỏ kết thúc bằng sự hình thành loài mới được đánh dấu bằng sự xuất hiện của cách li sinh sản

B Tiến hóa nhỏ xảy ra với từng các cá thể của loài nên đơn vị tiến hóa là loài 

C  Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành

D Diễn ra trong không gian rộng và thời gian lịch sử dài, không thể tiến hành làm thực nghiệm

Câu 11 : Theo Dacuyn thì đối tượng của chọn lọc tự nhiên là 

A Cá thể sinh vật 

B Dưới cá thể; cá thể và trên cá thể

C Quần thể sinh vật

D Cá thể và quần thể sinh vật

Câu 13 : Sự kiện nào sau đây không xuất hiện ở đại cổ sinh

A Sự phát sinh và phát triển của cây hạt trần

B Sự phát sinh và phát triển của chim và thú

C Sự phát sinh và phát triển của côn trùng

D Sự phát sinh và phát triển của bò sát

Câu 14 : Khẳng định sau về ung thư là không đúng

A  Ung thư là bệnh không di truyền qua các thế hệ

B Ung thư có thể do đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể gây nên

C Sự di căn là hiện tượng tế bào ung thư đã tách khỏi mô khối u và di cư vào máu

D Ung thư là sự tăng sinh của tế bào tạo ra khối u

Câu 15 :  Hiện tượng hoán vị gen xảy ra do sự trao đổi chéo NST

A Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân

B Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân

C Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân

D  Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân

Câu 16 :  Hiện tượng di truyền nào sau đây không làm tăng biến dị tổ hợp

A Tương tác gen 

B Hoán vị gen

C Phân li độc lập

D Liên kết gen

Câu 18 : Một quần thể có thành phần kiểu gen biến đổi qua các thế hệ như sau :Quần thể trên đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào

A Giao phối không ngẫu nhiên

B Di nhập gen

C Yếu tố ngẫu nhiên

D Chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp

Câu 19 : Quan điểm nào sau đây là quan điểm trong thuyết tiến hóa của Dacuyn

A Cá thể và quần thể là đối tượng chính chịu tác động của chọn lọc tự nhiên

B Biến dị cá thể phát sinh do biến dị đột biến và biến dị tổ hợp

C Tiến hóa là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi

D Biến di cá thể là nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

Câu 21 :  Một quần thể tự thụ phấn xuất phát có thành phần kiểu gen là 05AA ; 0,3Aa ; 0,2aa. Khi sự tự thụ phấn kéo dài(số thế hệ tự thụ tiến đến vô cùng). Nhận xét nào sau đây về kết quả của quá trình tự phối là đúng

A  Thành phần kiểu gen của quần thể chỉ còn lại 1 dòng thuần

B Tần số các alen tiến tới bằng nhau

C Tần số của A, a lần lượt bằng với tần số của AA và aa

D  Tỉ lệ các dòng thuần tiến tới bằng nhau

Câu 23 : Khẳng định đúng về phương pháp tạo giống đột biến

A Không áp dụng với đối tượng là động vật vì gây đột biến là sinh vật chết hoặc không sinh sản được

B Phương pháp này có hiệu quả cao với đối tượng là vi khuẩn vì chúng sinh sản nhanh dễ phân lập tạo dòng thuần

C Tạo giống đột biến chủ yếu áp dụng với vi sinh vật ít áp dụng với thực vật và hiếm áp dụng với động vật

D  Người ta có thể sử dụng tác nhân vật lí và hóa học để tác động gây đột biến trong đó tác nhân vật lí thường có hiệu quả cao hơn

Câu 25 :  Khẳng định nào về các bằng chứng tiến hóa là không đúng

A Bằng chứng phôi sinh học có thể xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa các loài

B Cơ quan tương đồng phản ánh chiều hướng tiến hóa phân li

C Cơ quan tương tự phản ánh chiều hướng tiến hóa đồng qui

D  Giải phẫu so sánh và phôi sinh học là những bằng chứng tiến hóa trực tiếp

Câu 26 : Ở đậu hà lan cho P thuần hạt vàng lai với hạt xanh được F1 đồng tính hạt vàng, F2 thu được 3 vàng : 1 xanh. Khẳng định nào sau đây là đúng

A Trên mỗi cây F1có ¾ số quả chứa hạt vàng và ¼ số quả chứa hạt xanh

B Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại hạt hoặc hạt vàng hoặc hạt xanh

C Trên mỗi cây F1 có cả hạt vàng và hạt xanh

D Trên cây F1, mỗi quả có 2 loại hạt với tỉ lệ là 3 hạt vàng : 1 hạt xanh

Câu 28 : Khẳng định đúng về bệnh di truyền phân tử

A  Bệnh có thể phát hiện bằng việc quan sát cấu trúc NST

B Bệnh do các đột biến gen gây nên

C Đao là một trong các bệnh điển hình của bệnh di truyền phân tử

D Bệnh sẽ di truyền qua các thế hệ

Câu 29 : Mô tả nào sau đây không đúng khi nói về các hội chứng bệnh

A Tocno là hội chứng chỉ gặp ở nữ không gặp ở nam

B  Patau là hội chứng gặp ở cả nữ và nam

C Claiphentơ là hội chứng chỉ gặp ở nam mà không gặp ở nữ

D Đao là hội chứng chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam

Câu 30 : Khẳng định nào sau đây về bệnh phenyl keto niệu là đúng

A  Có thể giảm tác hại của bệnh bằng cách ăn thức ăn không có phenylalanin

B Do đột biến gen trội gây nên

C Gen đột biến đã không tạo ra enzim xúc tác chuyển tirozin thành phenylalanin

D Sự dư thừa phenylalanine trong máu đã đầu độc tế bào thần kinhĐáp án đúng là D.

Câu 31 : Người ta cắt đoạn ADN mang gen qui định tổng hợp insulin từ gen của người rồi nối vào một phân tử plamit nhờ các enzim cắt và nối. Khẳng định nào sau đây là không đúng

A Phân tử AND được tạo ra sau khi ghép gen được gọi là AND tái tổ hợp

B AND tái tổ hợp này có khả năng xâm nhập vào tế bào nhận bằng phương pháp tải nạp

C AND tái tổ hợp này thường được đưa vào tế bào nhận là tế bào vi khuẩn

D AND tái tổ hợp này có khả năng nhân đôi độc lập với AND NST của tế bào nhận

Câu 33 : Công nghệ tế bào nào sau đây ở thực vật có thể tạo ra quần thể giống cây trồng đồng nhất về kiểu gen

A Nuôi cấy hạt phấn

B Lai tế bào

C Nuôi cấy mô tế bào

D Nuôi cấy mô tế bào và nuôi cấy hạt phấn

Câu 34 : Trong trường hợp 1 gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Điều khẳng định nào sau đây là đúng 

A Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen lặn qui định

B Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra có kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen lặn qui định

C Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen trội qui định

D  Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra có kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen trội qui định

Câu 36 : Ruột thừa ở người ; hạt ngô trên bông cờ của ngô hay cây đu đủ đực có quả. Đây là bằng chứng về

A  Cơ quan thoái hóa

B Cơ quan tương đồng

C Phôi sinh học 

D Cơ quan tương tự

Câu 39 : Qua các thế hệ thì điểm giống nhau trong cấu trúc di truyền giữa quần thể ngẫu phối và quần thể tự phối là

A Tần số alen xu hướng thay đổi 

B Thành phần kiểu gen có xu hướng thay đổi

C Tần số alen không đổi

D Thành phần kiểu gen có xu hướng không đổi

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247