A 0,495.
B 0,55
C 0,45.
D 0,3025
A A= T = 600; G = X = 900
B A= T = 900; G = X = 600
C A= T = 405; G = X = 1095
D A= T = 450; G = X = 1050.
A Cơ quan tương đồng.
B Cơ quan tương tự.
C Bằng chứng sinh học phân tử.
D Bằng chứng tế bào học.
A ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
B Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
C Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
D Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
A nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
B nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người
C nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
D nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
A Số cây thân cao ở F2 chiếm 9/16.
B Ở F2 có tất cả 5 loại kiểu gen.
C Kiểu gen đồng hợp lặn ở F2 là 1/81
D Số cây thân thấp ở F2 chiếm 31,25%.
A 4
B 8
C 1
D 2
A các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
B quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản
C quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
D các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
A Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định.
B Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định.
C Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.
D Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.
A mất đoạn
B lặp đoạn
C đảo đoạn
D chuyển đoạn
A Quần thể cá trê
B Quần thể rái cá.
C Quần thể cá chép.
D Quần thể ốc bươu vàng.
A protein
B ADN
C mARN
D ARN
A Bb (Ad//aD), f = 18,5%.
B Aa (Bd//bD), f = 37%.
C Aa (BD//bd), f = 18,5%
D Aa (Bd//bD), f = 18,5%.
A đột biến số lượng nhiễm sắc thể
B đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C đột biến gen
D Đột biến
A mã bộ 4, tức là cứ 4 nuclêotit quy định 1 axit amin;
B mã bộ 3, tức là cứ 3 nuclêotit quy định 1 axit amin
C mã bộ 2, tức là cứ 2 nuclêotit quy định 1 axit amin;
D mã bộ 1, tức là cứ 1 nuclêotit quy định 1 axit amin
A
B
C
D
A Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, tuổi thọ thấp.
B Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.
C Cá thế có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
D Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
A nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
B nhân đôi, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
C phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể
A Quần thể sống ở môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1.
B Quần thể sống ở môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể/1
C Quần thể sống ở môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1
D Quần thể sống ở môi trường có diện tích 800m2 và có mật độ 34 cá thể/1.
A 3:1 và 1:2:1
B 3:1 và 3:1
C 1:2:1 và 3:1
D 1:2:1 và 1:2:1
A 0,3; 0,4; 0,26; 0,04.
B 0,05; 0,77; 0,14; 0,04
C 0,05; 0,81; 0,10; 0,04
D 0,05; 0,7; 0,21; 0,04.
A các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng loài của quần xã cao.
B các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng loài của quần xã thấp.
C các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã cao.
D các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã thấp.
A Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
B Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên
C Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.
D Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
A Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y
B Gen lặn trên nhiễm sắc thể X
C Gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
D Gen trội trên nhiễm sắc thể thường
A Trội không hoàn toàn.
B Tương tác át chế.
C Tương tác cộng gộp.
D Tương tác bổ sung.
A Trả lại nhanh vật chất cho các chu trình.
B Tránh sự ô nhiễm đồng ruộng.
C Nhanh chóng giảm nguồn rơm rạ quá dư thừa không có nơi tích trữ.
D Giải phóng nhanh đồng ruộng để sớm gieo trồng vụ tiếp.
A Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
C Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
D Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
A Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.
B Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
C Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ.
D những loài rộng thực đóng vai trò là các mắt xích chung.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247