Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Đa Phúc Hà Nội lần 1 năm 2017 ( có lời giải chi tiết)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Đa Phúc Hà Nội lần 1 năm 2017 ( có...

Câu 5 : Để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật, người ta không dựa vào: 

A  Cơ quan tương đồng.

B Cơ quan tương tự. 

C Bằng chứng sinh học phân tử.

D Bằng chứng tế bào học. 

Câu 6 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A  ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã. 

B Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế 

C Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. 

D Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. 

Câu 8 : Có các loại nhân tố sinh thái nào: 

A nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.

B nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người

C nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.

D nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. 

Câu 10 : Cho P có kiểu hình ngô thân cao tự thụ phấn, ở F1 có tỉ lệ 9 cây cao: 7 cây thấp. Cho toàn bộ ngô thân cao F1 giao phấn ngẫu nhiên tạo ra F2. Kết luận nào sau đây đúng? 

A  Số cây thân cao ở F2 chiếm 9/16.

B Ở F2 có tất cả 5 loại kiểu gen. 

C Kiểu gen đồng hợp lặn ở F2 là 1/81

D Số cây thân thấp ở F2 chiếm 31,25%. 

Câu 12 : Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là 

A các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường

B quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản

C quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường

D các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. 

Câu 14 : Phả hệ dưới đây ghi lại sự di truyền của một bệnh rất hiếm gặp ở người do một gen đột biến gây nên. Điều giải thích nào dưới đây là hợp lý hơn cả về sự di truyền của bệnh này?

A Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. 

B Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. 

C Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định. 

D Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định. 

Câu 17 : Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:

A protein

B ADN 

C  mARN

D  ARN

Câu 19 : Nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại là:

A đột biến số lượng nhiễm sắc thể 

B đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 

C đột biến gen

D Đột biến

Câu 20 : Mã di truyền là:

A mã bộ 4, tức là cứ 4 nuclêotit quy định 1 axit amin;

B mã bộ 3, tức là cứ 3 nuclêotit quy định 1 axit amin

C mã bộ 2, tức là cứ 2 nuclêotit quy định 1 axit amin;

D mã bộ 1, tức là cứ 1 nuclêotit quy định 1 axit amin

Câu 22 : Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm

A Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, tuổi thọ thấp. 

B Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn. 

C Cá thế có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn. 

D Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều. 

Câu 23 : Sự đóng xoắn của nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự: 

A nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc 

B nhân đôi, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc 

C phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc 

D  nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể 

Câu 24 : Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất?  

A Quần thể sống ở môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m^2

B Quần thể sống ở môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể/1m^2

C Quần thể sống ở môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m^2

D Quần thể sống ở môi trường có diện tích 800m2 và có mật độ 34 cá thể/1m^2.

Câu 26 : Một quần thể người có hệ nhóm máu A, B, AB, O cân bằng di truyền. Tần số alen I^A = 0,1;I^B = 0,7; I^O = 0,2. Tần số các nhóm máu A, B, AB, O lần lượt là:

A 0,3; 0,4; 0,26; 0,04. 

B 0,05; 0,77; 0,14; 0,04 

C 0,05; 0,81; 0,10; 0,04 

D 0,05; 0,7; 0,21; 0,04. 

Câu 27 : Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là

A các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng loài của quần xã cao. 

B các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng loài của quần xã thấp. 

C  các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã cao.

D các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã thấp. 

Câu 28 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau: Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.  

B Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên           

C Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên. 

D Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 31 : Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây?

A Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y 

B Gen lặn trên nhiễm sắc thể X 

C Gen lặn trên nhiễm sắc thể thường

D Gen trội trên nhiễm sắc thể thường

Câu 34 :  Sau khi gặt hái, người nông dân Nam Bộ thường đốt rơm rạ ngoài đồng. Mục đích quan trọng nhất về mặt sinh thái học của tập quán đó là:

A Trả lại nhanh vật chất cho các chu trình. 

B Tránh sự ô nhiễm đồng ruộng. 

C Nhanh chóng giảm nguồn rơm rạ quá dư thừa không có nơi tích trữ. 

D Giải phóng nhanh đồng ruộng để sớm gieo trồng vụ tiếp. 

Câu 37 : Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây?

A Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. 

B Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể. 

C Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể. 

D Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể. 

Câu 38 : Khi nói về lưới thức ăn, điều nào sau đây không đúng? 

A Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp. 

B Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung. 

C Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ. 

D  những loài rộng thực đóng vai trò là các mắt xích chung. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247