Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Lịch sử Đề thi thử THPTQG 2017 môn Lịch sử Trường THPT Yên Dũng 1 Bắc Giang (Có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết)

Đề thi thử THPTQG 2017 môn Lịch sử Trường THPT Yên Dũng 1 Bắc Giang (Có đáp án và hướng...

Câu 1 : Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là:

A Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân

B Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân pháp và tay sai.

C Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với gia cấp địa chủ phong kiến.

D Mâu thuẫn giữa địa chủ phong kiến với thực dân pháp.

Câu 2 : Vì sao nói, Hiệp định Giơnevơ (1954) không phản ánh đầy đủ thắng lợi của ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?

A  Vì pháp vẫn tiếp tục viện trợ cho bọn tay sai nhằm xâm lược Việt Nam lần 2.

B Vì mới giải phóng được miền Bắc, nhân dân ta vẫn tiếp tục đấu tranh để giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.

C  Vì Pháp vẫn nhờ Mĩ can thiệp, giúp đỡ để chống phá cách mạng Việt Nam.

D Vì Pháp vẫn đóng quân ở niền Nam.

Câu 3 : Yếu tố nào dưới đây có tác động làm cho cách mạng tháng Tám 1945 nổ ra và giành được thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu ?

A Do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương.

B Do thời cơ chủ quan thuận lợi.

C Do thời cơ khách quan thuận lợi.

D Do đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.

Câu 5 : Trong giai đoạn 1919 - 1930, công lao đầu tiên, to lớn nhất của Nguyễn ái Quốc đối với dân tộc ta là.

A Thành lập hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên (1925).

B Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc (1920).

C Khởi thảo Cương lĩnh Chính Trị đầu tiên của đảng (1930)

D Hợp nhất ba tổ chức cộng sản (1930)

Câu 7 : Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của đảng ta trong đông - Xuân 1953 - 1954 ?

A Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông Xuân 1953 - 1954.

B Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng.

C  Tránh giao chiến ở miền bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.

D Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.

Câu 8 : Các tỉnh nào dưới đây giành chính quyền sớm nhát trong Cách mạng tháng Tám 1945 ?

A Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng.

B Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ninh.

C Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.

D Quảng Ngãi, Quảng Nam, Hà Tĩnh, Quảng Bình.

Câu 9 : Hội nghị Ban chấp hành Trung ương đảng Cộng Sản đông Dương tháng 7-1936 xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng tư sản quân quyền đông Dương là.

A Chống đế quốc và chống chiến tranh.

B Chống đế quốc và chống phát xít.

C Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.

D Chống đế quốc và chống phong kiến.

Chống đế quốc và chống phong kiến.

Câu 10 : Nội dung nào dưới đây không nằm trong nội dung bản Hiệp định sơ bộ ngày 6-3-1946 ?

A Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa chấp nhận cho pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần trong 5 năm.

B Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.

C Chính phủ pháp công nhận nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa là quốc gia tự do.

D Ta tiếp tục nhân nhượng thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa.

Câu 11 : Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931 là

A Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933

B  Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.

C Đảng cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng.

D Nhân dân Việt Nam mâu thuẫn sâu sắc với thực dân Pháp và tay sai.

Câu 12 : Nét nổi bật nhất về tình hình trính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ về đông Dương năm 1954 là:

A đất nước bị chia cắt làm 2 miền với 2 chế độ chính trị - xã hội khác nhau.

B Pháp rút quân khỏi miền Bắc.

C Hà Nội được giải phóng.

D Nhân dân 2 miền tổ chức tổng tuyển cử thống nhất đất nước.

Câu 13 : Tiền thân của Quân đội Nhân Dân Việt Nam là

A Trung đội cứu quốc quân 1.

B Trung đoàn thủ đô.

C đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.

D đội du kích Ba Tơ.

Câu 14 : Vì sao đảng ta chủ trương chuyển từ nhân nhượng với Trung Hoa Dân Quốc sang hòa hoãn với Pháp.

A Pháp - Trung Hoa Dân Quốc kí hiệp ước Hoa - Pháp ngày 28-2-1946

B Trung Hoa Dân Quốc mạnh hơn Pháp

C  Trung Hoa Dân Quốc chuẩn bị rút quân về nước.

D Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân Quốc.

Câu 15 : Ý  nghĩa quan trọng nhất của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử là

A Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.

B đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học - kĩ thuật Xô Viết.

C Liên Xô trở thành cường quốc về vũ khí hạt nhân.

D Cân bằng lực lượng quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.

Câu 16 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến chiến thắng biên giới Thu - đông 1950 là.

A Sự giúp đỡ của nhân dân Trung Quốc

B Tinh thần chiến đấu anh dũng của quân dân ta.

C Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi.

D Nghệ thuật chỉ đạo quân sự tài tình của đảng ta.

Câu 17 : Nội dung nào của Hiệp định Giơnevơ thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta?

A Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của ba nước đông Dương.

B Việt Nam sẽ tổ chức tổng tuyển cử thống nhất đất nước.

C Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ba nước đông Dương.

D Chính quyền thân Pháp được thành lập ở Nam vĩ tuyến 17.

Câu 18 : Xu thế chủ đạo của tình hình thế giới sau chiến tranh Lạnh là.

A Hòa bình ổn định.

B Đối thoại thay đối đầu.

C Toàn cầu hoá

D  Hoà bình hợp tác và phát triển 

Câu 19 : Trật tự thế giới mới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai thường gọi là

A trật tự hai cực lanta.     

B  trật tự thế giới “đa cực”.

C trật tự Vecsxai-Oasinhtơn.  

D  trật tự thế giới “đơn cực”.

Câu 20 : Từ thu – đông 1953, Nava cho quân càn quét nhằm bình định:

A các khu căn cứ du kích.           

B vùng chiếm đóng.

C vùng biên giới phía Bắc.   

D vùng tự do của ta.

Câu 21 : Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định quan trọng được hội nghị lanta(2-1945) đưa ra?

A Phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc ở châu Âu và châu Ắ.

B Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

C Tiêu diệt chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.

D Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.

Câu 23 : Từ năm 1945 đến năm 1950 các nước Tây Âu thực hiện chính sách:

A liên minh chặt chẽ với Mĩ.

B giữ cân bằng trong mối quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô.

C  đối ngoại độc lập, không liên minh với nước nào.

D chỉ liên minh trong nội bộ các nước Tây Âu.

Câu 24 : Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế Mỹ:

A phát triển mạnh mẽ.

B phụ thuộc nhiều vào các nước Tây Âu.

C bị suy thoái nặng nề.

D chịu sự cạnh tranh quyết liệt của Tây Âu và Nhật Bản.

Câu 25 : Tổ chức cách mạnh nào dưới đây đại diện cho giai cấp công nhân Việt Nam? 

A Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.

B Việt Nam Quốc dân Đảng.

C Tân Việt cách mạng Đảng.  

D Tổ chức Tâm Tâm xã.

Câu 26 : Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava?

A Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

B Chiến dịch Việt Bắc 1947.

C Chiến dịch biên giới thu đông 1950.

D Chiến dịch Hòa Bình, Tây bắc, Thượng Lào (1951 – 1953).

Câu 27 : Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi nhân dân cả nước “nhường cơm sẻ áo” nhằm giải quyết khó khăn nào?

A  Nạn dốt  

B Khó khăn về tài chính

C  Nạn đói  

D Giặc ngoại xâm và nội phản

Câu 28 : Thắng lợi về mặt ngoại giao của ta khi ký Hiệp định Sơ bộ 6 – 3 – 1946 là gì?

A Ta có thời gian hòa bình để xây dựng lực lượng.

B Pháp phải rút quân khỏi miền Bắc trong thời hạn 5 năm.

C  Phải phải công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do.

D  Đẩy được quân Trung Hoa dân quốc ra khỏi nước ta.

Câu 29 : Ngày 6 – 1 – 1946 diễn ra sự kiện nào dưới đây?

A Quốc hội khóa I họp phiên đầu tiên.

B Bầu cử hội đồng nhân dân các cấp.

C Thông qua Hiếp pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

D Tổng tuyển cử bầu đại biểu Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Câu 30 : Nội dung nào dưới đây không phải mục tiêu của chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950?

A Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.

B Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.

C Khai thông biên giới Việt – Trung,

D Tăng cường lực lượng chủ lực của Việt Minh.

Câu 31 : Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về nội dung của Bản chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”?

A Cuộc đảo chính đã tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc.

B Thực dân Pháp trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.

C Khẩu hiệu “ Đánh đuổi Pháp – Nhật” được thay thế bằng khẩu hiệu “ Đánh đuổi phát xít Nhật”.

D Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.

Câu 32 : Vì sao nói hội nghị Trung ương tháng 5 – 1941 có tầm quan trọng đặc biệt?

A Hội nghị đã hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đề ra trong hội nghị Trung ương 11/1939.

B Hội nghị xác định được hình thái của cuộc khởi nghĩa là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.

C Hội nghị đánh dấu thời điểm Nguyễn Ái Quốc về nước.

D Hội nghị quyết định thành lập mặt trận Việt Minh.

Câu 33 : Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 11/1939 đã chủ trương tạm gác khẩu hiệu nào?

A Lập chính phủ dân chủ cộng hòa.         

B Chống tô cao, lãi nặng.

C Độc lập dân tộc.   

D Cách mạng ruộng đất.

Câu 34 : Mục đích Mĩ thực hiện sách lược hòa hoãn với Liên Xô và Trung Quốc là?

A để hạn chế chạy đua vũ trang.

B để chống lại phong trào cách mạng của các dân tộc.

C  để hợp tác phát triển kinh tế.

D để hợp tác phát triển khoa học – kĩ thuật.

Câu 35 : Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 của nhân dân ta nhằm thực hiện nhiệm vụ gì?

A Giam chân địch trong các đô thị.

B Tiêu hao sinh lực địch.

C Bảo vệ các đô thị.

D Tiêu hao và giam chân địch trong các đô thị.

Câu 36 : ASEAN là một tổ chức ra đời nhằm cùng hợp tác trên các lĩnh vực nào?

A  Kinh tế, Quân sự  

B Kinh tế, chính trị      

C Kinh tế, văn hóa

D Chính trị, quân sự

Câu 37 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về những hạn chế của tổ chức Liên hợp quốc hiện nay?

A Không giải quyết được những xung đột kéo dài ở Trung Đông, Bán đảo Ban Căng.

B Tham nhũng trong nội bộ ngày càng gia tăng.

C Không giải quyết được việc Mĩ can thiệp ở nhiều nơi trên thế giới.

D Không giải quyết được “vấn đề Campuchia”.

Câu 38 : Đại hội nào của Đảng được mệnh danh là “ Đại hội kháng chiến thắng lợi”?

A Đại hội lần thứ tư.   

B Đại hội lần thứ hai.

C Đại hội lần thứ ba. 

D Đại hội lần thứ nhất.

Câu 39 : Năm 1923, một số tư sản và địa chủ ở Nam Kì đã thành lập Đảng nào dưới đây?

A Đảng Thanh niên.          

B Đảng Lập hiến.

C Tân Việt cách mạng đảng. 

D Việt Nam Quốc dân Đảng.

Câu 40 : Nội dung nào dưới đây không phải là hạn chế của Luận cương chính trị(10 – 1930)?

A Nặng nề về đấu tranh giai cấp cách mạng ruộng đất.

B Chưa nêu được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Đông Dương.

C Nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh.

D Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của một số giai cấp, tầng lớp khác.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247