A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.
B. Nam Á, Đông Á.
C. Đông Nam Á, Đông Á.
D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.
A. Đông Nam Bra-xin.
B. Tây Âu và Trung Âu.
C. Đông Nam Á.
D. Bắc Á.
A. bàn tay.
B. màu da.
C. môi.
D. lông mày.
A. Da vàng, tóc đen.
B. Da vàng, tóc vàng.
C. Da đen, tóc đen.
D. Da trắng, tóc xoăn.
A. Đồng bằng.
B. Các trục giao thông lớn.
C. Ven biển, các con sông lớn.
D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo.
A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.
B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Sự gia tăng dân số.
D. Chính sách phân bố dân cư.
A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.
A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
C. Tổng số dân của một địa phương.
D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
A. Bắc Phi.
B. Nam Á.
C. Đông Á.
D. Đông Bắc Hoa Kì.
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.
B. Nam Á, Đông Á.
C. Đông Nam Á, Đông Á.
D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.
A. hai khu vực có mật độ dân số thấp nhất.
B. hai khu vực không có dân cư sinh sống.
C. hai khu vực có mật độ dân số cao nhất.
D. hai khu vực có mật độ dân số trung bình.
A. Đông Nam Bra-xin.
B. Tây Âu và Trung Âu.
C. Đông Nam Á.
D. Bắc Á.
A. Đông Nam Braxin.
B. Bắc Á.
C. Bắc Phi.
D. Trung Á.
A. bàn tay.
B. màu da.
C. môi.
D. lông mày.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247