A. Vi khuẩn amôn hóa
B. Vi khuẩn cố định nitơ
C. Vi khuẩn nitrat hóa
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
A. Bò
B. Trâu
C. Ngựa
D. Cừu
A. Lá
B. Rễ
C. Thân
D. Hoa
A. I→III→II
B. I→II→III
C. II→III→I
D. III→I→II
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Lizin
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,42
B. 0,09
C. 0,30
D. 0,60
A. ADN và prôtêin histôn
B. AND và mARN
C. ADN và tARN
D. ARN và prôtêin
A. Đột biến
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. I→III→II
B. II→III→I
C. I→II→III
D. III→II→II
A. không theo chu kì
B. theo chu kì ngày đêm
C. theo chu kì mùa
D. theo chu kì nhiều năm
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi
C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong
D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 – 6,0
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH
D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
A. \({X^A}{X^a} \times {X^A}Y.\)
B. \({X^A}{X^A} \times {X^a}Y.\)
C. \({X^A}{X^a} \times {X^a}Y.\)
D. \({X^a}{X^a} \times {X^A}Y.\)
A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trục tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm
B. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau
C. Mức sinh sản của quần thể giảm
D. Kích thước quần thể tăng lên nhanh chóng
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa \(AlPG\)thành glucôzơ
B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành A1PG
C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH
D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác đuộng của nhân tố đột biến
B. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là \(0,81AA:0,18Aa:0,01aa\) thì đã xảy ra chọn lọc chống lại alen trội
C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di – nhập gen thì tần số các alen của quần thể luôn được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể.
A. 3:3:1:1
B. 1:2:1
C. 19:19:1:1
D. 1:1:1:1
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247