Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội chung của một số nguyên

Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội chung của một số...

Câu 1 : Tìm số tự nhiên x để A = 75 + 1003 + x chia hết cho 5

A. x ⋮ 5

B. x chia cho 5 dư 1

C.  x chia cho 5 dư 2

D. x chia cho 5 dư 3

Câu 2 : Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

A. x chia hết cho 9

B. x không chia hết cho 9

C. x chia hết cho 4

D. x chia hết cho 3

Câu 4 : Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

A. {0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}

B. {±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}

C. {0; 7; 14; 21;28; 35; 42; 49}

D. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; -7; -14; -21; -28; -35; -42; -49; -56; ...}

Câu 5 : Tìm các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⋮ (x + 1)

A. x ∈ {-3; -2; 0; 1}

B. x ∈ {-1; 0; 2; 3}

C.  x ∈ {-3; 0; 1; 2}

D. x ∈ {-2; 0; 1; 3}

Câu 6 : Tìm số nguyên x biết 3|x + 1| = 9 :

A. x = 2

B. x = -4

C. Cả A và B

D.  Đáp án khác

Câu 8 :  Tập hợp các ước của -8 là:

A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}

B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}

C. A = {1; 2; 4; 8}

D. A = {0; 1; 2; 4; 8}

Câu 9 : Tìm số nguyên x, biết 25x =100

A. 4

B. 2

C. 25

D. -4

Câu 10 : Ước nguyên dương của 5 là:

A. 1; 5

B.  -1; -5; 1; 5

C.  1; 5; 10

D. 0; 1; 5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247