Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1: Số thập phân

Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1: Số thập phân

Câu 6 : Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là bằng bao nhiêu?

A.  \(\dfrac{2}{{1000}} \)

B.  \(\dfrac{2}{{100}} \)

C.  \(\dfrac{2}{{10}} \)

D. 2

Câu 8 : Số 2,34 viết dưới dạng phân số thập phân là:

A. \(\dfrac{{2,34}}{{1,00}}.\)

B. \(\dfrac{{23,4}}{{10}}.\)

C. \(\dfrac{{234}}{{100}}.\)

D. \(\dfrac{{23,4}}{{1}}.\)

Câu 9 : Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: \(12,79;\; - 25,9;\;0,12;\; - 16,23;\; - 0,41;\;5,17.\)

A. \( - 25,9; - 16,23;\; - 0,41;\;\;0,12;\;12,79;\;5,17\)

B. \( - 16,23; - 25,9;\; - 0,41;\;\;0,12;\;12,79;\;5,17\)

C. \(- 16,23;  - 25,9;\; - 0,41;\;\;0,12;\;\;5,17;\;12,79.\)

D. \( - 25,9; - 16,23;\; - 0,41;\;\;0,12;\;\;5,17;\;12,79.\)

Câu 10 : Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6;  \(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 4}}{3}\); 0; \(\frac{8}{{13}}\); -1,75.

A.  0,6; \(\frac{8}{{13}}\); 0; \(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 4}}{3}\); -1,75

B. \(\frac{8}{{13}}\); 0,6; 0; \(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 4}}{3}\); -1,75

C. \(\frac{8}{{13}}\); 0,6; 0; \(\frac{{ - 4}}{3}\);\(\frac{{ - 5}}{6}\); -1,75

D. \(\frac{8}{{13}}\); 0,6; 0; \(\frac{{ - 5}}{6}\); -1,75; \(\frac{{ - 4}}{3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247