A. 1, 3, 6
B. 2, 3, 6
C. 1, 4, 5
D. 3, 6
A. Cả 2 ý đều đúng
B. Cả 2 ý đều sai
C. Ý 1 đúng, ý 2 sai
D. Ý 1 sai, ý 2 đúng
A. Lọc
B. Dùng phễu chiết
C. Chưng cất phân đoạn
D. Đốt
A. lọc
B. chiết
C. cô cạn
D. chưng cất
A. chất tinh khiết.
B. hỗn hợp.
C. tập hợp các vật thể.
D. tạp chất
A. Ar (số p = 18).
B. Ne (số p = 10) .
C. F (số p = 9).
D. O (số p = 8).
A. 6p; 2 lớp e; 4 e ở lớp ngoài cùng
B. 6p; 3 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.
C. 6p; 2 lớp e; 5 e ở lớp ngoài cùng.
D.
9p; 2 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.
A. 9
B. 11
C. 24
D. 10
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 15
B. 14
C. 13
D. 12
A. 9; 10
B. 10; 9
C. 9; 9
D. 9; 11
A. p = e = n = 7
B. p = e = 8 ; n = 7
C. p =e = n = 8
D. p = e = 7; n = 8
A. 3 và 4
B. 1 và 3
C. chỉ có 3
D. chỉ có 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 11
B. 23
C. 32
D. 46
A. Gam
B. Kilogam
C. Gam hoặc Kilogam
D. Đơn vị Cacbon
A. Sắt
B. Oxi
C. Nhôm
D. Cacbon
A. X là nguyên tố Natri
B. Số e của X là 11e
C. Nguyên tử khối của X là 22 đvC
D. Số thứ tự của X trong bảng tuần hoàn là 11
A. Cu
B. Cs
C. CU
D. C
A. Li, nguyên tử khối là 7 đvC.
B. Be, nguyên tử khối là 7 đvC.
C. Li, nguyên tử khối là 14 đvC.
D. N, nguyên tử khối là 14 đvC.
A. X là nguyên tố Natri (Na), điện tích hạt nhân: 11+, có 12 hạt nơtron
B. X là nguyên tố Natri (K), điện tích hạt nhân: 11, có 14 hạt nơtron
C. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13+, có 14 hạt nơtron
D. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13, có 14 hạt nơtron
A. X là nguyên tố Magie
B. Số electron trong X là 14
C. Nguyên tử khối là 24
D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 12
A. X là nguyên tố Natri
B. Số electron trong X là 16
C. Nguyên tử khối là 23
D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11
A. C
B. Cu
C. CU
D. cu
A. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2
B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3
C. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S
D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4
A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, nito
B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, oxi
C. Oxi, nito, photpho, lưu huỳnh
D. Cacbon, sắt, lưu huỳnh, oxi
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất
B. 1 đơn chất và 5 hợp chất
C. 4 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất và 4 hợp chất
A. Bột than và bột sắt
B. Đường và muối
C. Cát và muối ăn
D. Tất cả các đáp án đều đúng
A. Phân tử khối
B. Vật lý
C. Liên kết
D. Cả A và B
A. NH3, C12H22O11, H2O.
B. C12H22O11, CH4.
C. CH4, NH3, NaCl, H2O.
D. NH3, NaCl, H2O.
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
A. 8 lần
B. 16 lần
C. 2 lần
D. 32 lần
A. 4 lần
B. 2 lần
C. 32 lần
D. 64 lần
A. O3 và N2
B. CO và N2
C. SO2 và O2
D. NO2 và SO2
A. 35,5 đvC
B. 35,5 đvC
C. 73 đvC
D. 36,5 đvC
A. SiH
B. SiH2
C. SiH3
D. SiH4
A. FeO
B. FeO3
C. Fe2O
D. Fe2O3
A. XY
B. X2Y
C. X3Y
D. Tất cả các đáp án
A. X2OH
B. XOH
C. X(OH)2
D. X(OH)3
A. MgCl3
B. MgCl2
C. MgCl
D. MgCl4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247