A. Kinh tế chưa phát triển.
B. Dân cư phân bố không đồng đều.
C. Trình độ dân trí thấp.
D. Phong tục, tập quán.
A. đời sống nhân dân được nâng cao, y tế phát triển.
B. dân số châu Á đông, gia tăng tự nhiên vẫn còn cao.
C. tỉ lệ nữ nhiều hơn nam.
D. nền kinh tế phát triển và có nhiều đổi mới.
A. Tiến bộ trong ngành y tế.
B. Phúc lợi xã hội được chú trọng.
C. Chất lượng đời sống được cải thiện.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp.
A. Những tiến bộ trong ngành y tế.
B. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
C. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp.
D. Hòa bình thế giới được đảm bảo.
A. Ngày càng tăng và tiến đến mức ổn định.
B. Không thay đổi.
C. Ngày càng giảm và mất ổn định.
D. Giảm dần và tiến đến mức ổn định.
A. Có các đồng bằng lớn.
B. Là khu vực thượng lưu của các dòng sông.
C. Khí hậu ít khắc nghiệt hơn khu vực phía Tây.
D. Vị trí nằm giáp biển.
A. lịch sử khai thác sớm nhất của Hoa Kỳ.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. công nghiệp phát triển nhanh.
D. vị trí địa lí thuận lợi.
A. khí hậu ấm áp, nguồn nước dồi dào.
B. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. tập trung nhiều dầu khí nhất trên thế giới.
D. nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.
A. nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
A. địa hình núi cao hiểm trở.
B. khí hậu lạnh giá, băng tuyết bao phủ.
C. khu vực hoang mạc khô hạn.
D. khu vực có nhiều động đất, núi lửa.
A. diễn ra nhanh chóng trong điều kiện kinh tế còn chưa phát triển.
B. gắn với quá trình công nghiệp hóa.
C. diễn ra chậm.
D. gắn với chính sách dân số của nhà nước.
A. Xuất hiện nhiều đô thị lớn.
B. Phù hợp với công nghiệp hoá.
C. Nâng cao tỷ lệ thị dân.
D. Có nhiều sản phẩm hàng hóa đa dạng.
A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.
B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại.
C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước.
D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.
B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại.
C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước.
D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
A. ô nhiễm môi trường.
B. cạn kiệt tài nguyên.
C. kìm hãm sự phát triển kinh tế.
D. gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
A. địa hình núi cao hiểm trở.
B. khí hậu lạnh giá, băng tuyết bao phủ
C. khu vực hoang mạc khô hạn.
D. khu vực có nhiều động đất, núi lửa.
A. Mở rộng phạm vi phân bố dân cư.
B. Thu hẹp phạm vi phân bố dân cư.
C. Dân cư phân bố đều khắp trên thế giới.
D. Dân cư chuyển từ đồng bằng lên miền núi sinh sống.
A. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên.
B. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. sự phát triển của y tế.
D. chính sách phân bố dân cư.
A. Nam Á.
B. Bắc Á.
C. Đông Á.
D. Đông Nam Á.
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
A. Kết quả của việc thực hiện chính sách dân số.
B. Nền kinh tế phát triển.
C. Tâm lí – quan niệm cũ thay đổi.
D. Chấm dứt thời kì chiến tranh kéo dài.
A. gây sức ép lên các vấn đề ăn, mặc, ở, học hành.
B. sông ngòi ô nhiễm, thiếu nước ngọt cho sản xuất sinh hoạt
C. kìm hãm sự phát triển kinh tế.
D. thất nghiệp, thiếu việc làm.
A. Gây sức ép lên các vấn đề ăn, mặc, ở học hành.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. Kìm hãm sự phát triển kinh tế.
D. Cạn kiệt tài nguyên.
A. Dân số ít và tăng chậm.
B. Dân số ít và tăng nhanh.
C. Dân số đông và tăng chậm.
D. Dân số đông và tăng nhanh.
A. Cao.
B. thấp
C. Không thay đổi.
D. âm
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Ách tắc giao thông đô thị.
C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng cho môi trường.
B. Số lượng các đô thị ngày càng giảm.
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
D. Nhiều đô thị phát triển nhanh chóng trở thành các siêu đô thị.
A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.
D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.
A. Mật độ dân số thấp.
B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm – ngư nghiệp.
C. Nhà cửa thưa thớt.
D. Lối sống thành thị phổ biến.
A. Phố biến lối sống thành thị.
B. Mật độ dân số cao.
C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch.
D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
A. địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc sinh sống.
B. địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn.
C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. tập trung nhiều loại khoáng sản.
A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.
B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A. Hoang mạc.
B. Vùng núi và cao nguyên.
C. Gần hai cực.
D. Đồng bằng, ven biển.
A. đồng bằng.
B. các trục giao thông lớn.
C. ven biển, các con sông lớn.
D. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Mĩ.
A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao
B. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử cao
C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp
D. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử thấp
A. dịch bệnh.
B. chiến tranh.
C. đói kém.
D. chính sách dân số.
A. dịch bệnh.
B. chiến tranh.
C. đói kém.
D. chính sách dân số.
A. Bùng nổ dân số.
B. Đô thị hóa tăng nhanh.
C. Kinh tế chậm phát triển.
D. Già hóa dân số.
A. Kinh tế phát triển.
B. Những tiến bộ về y tế.
C. Chiến tranh.
D. Đời sống nhân dân được cải thiện.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247