A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao
B. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử cao
C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp
D. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử thấp
A. dịch bệnh.
B. chiến tranh.
C. đói kém.
D. chính sách dân số.
A. dịch bệnh.
B. chiến tranh.
C. đói kém.
D. chính sách dân số.
A. Bùng nổ dân số.
B. Đô thị hóa tăng nhanh.
C. Kinh tế chậm phát triển.
D. Già hóa dân số.
A. Kinh tế phát triển.
B. Những tiến bộ về y tế.
C. Chiến tranh.
D. Đời sống nhân dân được cải thiện.
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Mỹ Latinh.
D. Châu Âu.
A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.
B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.
C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.
D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.
A. số người sinh ra trong năm so với tổng số dân.
B. số người chết đi trong năm so với tổng số dân.
C. số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến.
D. số dân nam so với số dân nữ.
A. Gia tăng tự nhiên.
B. Gia tăng cơ giới.
C. Gia tăng dân số.
D. Biến động dân số.
A. Thân tháp mở rộng, đáy tháp thu hẹp.
B. Thân và đáy tháp mở rộng.
C. Thân và đáy tháp thu hẹp.
D. Thân tháp thu hẹp, đỉnh tháp mở rộng.
A. Tỉ lệ người già cao.
B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.
A. Đáy tháp thu hẹp, đỉnh tháp mở rộng.
B. Đáy tháp mở rộng, đỉnh tháp thu hẹp.
C. Đáy và đỉnh tháp mở rộng.
D. Đáy và đỉnh tháp thu hẹp.
A. Tỉ lệ trẻ em cao.
B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
C. Tỉ lệ người già lớn.
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao
A. Trình độ văn hóa của người dân.
B. Tổng số nam và nữ phân theo từng độ tuổi, số người trong độ tuổi lao động.
C. Dân số hoạt động trong các ngành kinh tế.
D. Dân số thành thị và nông thôn.
A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi.
B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến.
C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi.
D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến.
A. 7,9 tỉ người.
B. 8,9 tỉ người.
C. 10 tỉ người.
D. 12 tỉ người.
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Đại Dương.
A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
B. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
D. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.
A. 1500.
B. 1804.
C. 1927.
D. 1950.
A. Các độ tuổi của dân số.
B. Số lượng nam và nữ.
C. Số người sinh, tử của một năm.
D. Số người dưới tuổi lao động.
A. Các độ tuổi của dân số.
B. Số lượng nam và nữ.
C. Số người sinh, tử của một năm.
D. Số người dưới tuổi lao động.
A. Chiến tranh nhiều nam ra trận.
B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
C. Chuyển cư sang các nước công nghiệp.
D. Tâm lý xã hội và phong tục tập quán.
A. Chiến tranh.
B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
C. Chuyển cư.
D. Tâm lý xã hội.
A. 113%, cứ 100 nam có 113 nữ.
B. 112%, cứ 112 nam có 100 nữ.
C. 113 %, cứ 113 nam có 100 nữ.
D. 112%, cứ 100 nam có 112 nữ.
A. địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc sinh sống.
B. địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn.
C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. tập trung nhiều loại khoáng sản.
A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.
B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A. Hoang mạc.
B. Vùng núi và cao nguyên.
C. Gần hai cực.
D. Đồng bằng, ven biển.
A. đồng bằng.
B. các trục giao thông lớn.
C. ven biển, các con sông lớn.
D. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Mĩ.
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Mĩ.
A. da vàng, tóc đen.
B. da vàng, tóc vàng.
C. da đen, tóc đen.
D. da trắng, tóc xoăn.
A. Da vàng, tóc đen.
B. Da vàng, tóc vàng.
C. Da đen, tóc đen.
D. Da trắng, tóc xoăn.
A. Giọng nói.
B. Ngôn ngữ.
C. Tôn giáo.
D. Màu da.
A. bàn tay.
B. màu da.
C. môi.
D. lông mày.
A. Đông Nam Braxin.
B. Bắc Á.
C. Bắc Phi.
D. Trung Á.
A. Đông Nam Bra-xin.
B. Tây Âu và Trung Âu.
C. Đông Nam Á.
D. Bắc Á.
A. hai khu vực có mật độ dân số thấp nhất.
B. hai khu vực không có dân cư sinh sống.
C. hai khu vực có mật độ dân số cao nhất.
D. hai khu vực có mật độ dân số trung bình.
A. Bắc Phi.
B. Nam Á.
C. Đông Á.
D. Đông Bắc Hoa Kì.
A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
C. Tổng số dân của một địa phương.
D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247