A. Vị trí trên hình chiếu
B. Đường bao
C. Ứng dụng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nét đứt
B. Nét liền đậm
C. Đường gạch gạch
D. Đường tâm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A. Mặt cắt
B. Hình cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy
B. Chia đôi khổ giấy
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy
D. Cả A và C đều đúng
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy
B. Chia đôi khổ giấy
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy
D. Cả B và C đều đúng
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
A. 30ᵒ
B. 45ᵒ
C. 60ᵒ
D. 90ᵒ
A. 8 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 16 lần
A. Mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể
C. Mặt phẳng tầm mắt
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Khung bản vẽ và khung tên
B. Khung bản vẽ hoặc khung tên
C. Khung bản vẽ
D. Khung tên
A. Đường gạch gạch trên mặt cắt
B. Đường gióng
C. Đường kích thước
D. Cả 3 đáp án trên
A. 4 lần
B. 5 lần
C. 2 lần
D. 3 lần
A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà
B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà
B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
A. Vị trí mặt phẳng vật thể
B. Vị trí mặt phẳng tầm mắt
C. Vị trí mặt tranh
D. Đáp án khác
A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ
B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà
B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
A. Góc trái phía trên bản vẽ
B. Góc phải phía dưới bản vẽ
C. Góc phải phía trên bản vẽ
D. Góc trái phía dưới bản vẽ
A. Vuông góc với nhau
B. Song song với nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tên gọi nét vẽ
B. Hình dạng nét vẽ
C. Chiều rộng và ứng dụng nét vẽ
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Một nửa
B. Chập
C. Toàn bộ
D. Rời
A. Xác định vị trí công trình
B. Xác định chiều dài công trình
C. Xác định hướng của công trình
D. Xác định độ cao của công trình
A. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 1200
B. X'O'Z' = 1350 , Y'O'Z' = X'O'Z' = 900
C. X'O'Z' = 900 , X'O'Y' = Y'O'Z' = 1350
D. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 1350
A. p = q = r = 1
B. p = q =1, r = 0,5
C. p = r = 1, q = 0,5
D. q = r = 1, p = 0,5
A. X'O'Z' =1350, X'O'Z' = Y'O'Z' = 900
B. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 900
C. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 1200
D. X'O'Z' = 900 , X'O'Y' = Y'O'Z' = 1350
A. Một mặt vật thể
B. Hai mặt vật thể
C. Ba mặt vật thể
D. Không song song với mặt nào
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A. Bản vẽ thiết kế kiến trúc
B. Bản vẽ xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình chiếu vuông góc
B. Hình chiếu trục đo
C. Hình chiếu phối cảnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nét đứt mảnh
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Nét lượn sóng
D. Đáp án khác
A. Một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu
B. Một nửa hình chiếu
C. Một nửa hình cắt
D. Đáp án khác
A. Có nhiều nét đứt
B. Bản vẽ không rõ ràng
C. Bản vẽ không sáng sủa
D. Cả 3 đáp án trên
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
A. Bản vẽ kĩ thuật
B. Các tài liệu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247