A. Vai trò của trồng trọt
B. Nhiệm vụ của trồng trọt
C. Chức năng của trồng trọt
D. Ý nghĩa của trồng trọt
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy
C. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
D. Tất cả ý trên
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất
C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Cung cấp nông sản cho sản xuất
D. Tất cả các ý trên
A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ
B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ
C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng
D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ
A. Cung cấp nước, dinh dưỡng
B. Giữ cây đứng vững
C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững
D. Cung cấp nguồn lương thực
A. Hai thành phần
B. Ba thành phần
C. Năm thành phần
D. Bốn thành phần
A. Kho dự trữ thức ăn của cây
B. Do đá núi mũn ra, cây nào cũng sống được
C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng
D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất
A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy
B. Giúp cây đứng vững
C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước
D. Câu B và C
A. Đất cát
B. Đất thịt nặng
C. Đất thịt nhẹ
D. Đất cát pha
A. Là khả năng cung cấp nước, dinh dưỡng, oxy cho cây
B. Là khả năng cung cấp muối khoáng
C. Là khả năng cung cấp nước
D. Là khả năng làm cây trồng cho năng suất cao
A. Thành phần hữu cơ và vô cơ
B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng
C. Thành phần vô cơ
D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất
A. Đất cát
B. Đất sét
C. Đất thịt nặng
D. Đất thịt
A. pH < 6.5
B. pH > 6.5
C. pH > 7.5
D. pH = 6.6 - 7.5
A. Thâm canh tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Chọn cây trồng phù hợp với đất
D. Làm ruộng bậc thang
A. Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tích
B. Bỏ đất hoang, cách vụ
C. Sử dụng đất không cải tạo
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
A. Đẩy mạnh du canh, bảo vệ vốn rừng
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí
C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông - lâm
A. Bón vôi
B. Làm ruộng bậc thang
C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên
D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ
A. Tăng bề dày của đất
B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn
C. Hòa tan chất phèn
D. Thay chua rửa mặn
A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý
B. Bón phân hợp lý
C. Bón vôi
D. Chú trọng công tác thủy lợi
A. Đất đồi dốc
B. Đất chua
C. Đất phèn
D. Đất mặn
A. Thành phần hữu cơ và vô cơ
B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng
C. Thành phần vô cơ
D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất
A. Là khả năng cung cấp nước, dinh dưỡng, oxy cho cây
B. Là khả năng cung cấp muối khoáng
C. Là khả năng cung cấp nước
D. Là khả năng làm cây trồng cho năng suất cao
A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét
B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét
C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn
D. Tất cả ý trên
A. Đất trồng có độ phì nhiêu
B. Giống tốt
C. Chăm sóc tốt và điều kiện thời tiết thuận lợi
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều
B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn
D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa
A. Hạn chế tối đa ảnh hưởng của các tác nhân gây bệnh
B. Rút ngắn được thời gian sinh trưởng và thu hoạch của cây giống.
C. Cải thiện năng suất cây trồng
D. Giảm lượng phân bón cần cung cấp cho cây
A. Phân bón là nguồn chủ yếu cung cấp các nguyên tố dinh đưỡng khoáng cho cây.
B. Phân bón là nguồn chủ yếu cung cấp các nguyên tố dinh đưỡng khoáng cho cây.
C. Sắt là một nguyên tố khoáng vi lượng trong cây.
D. Muối khoáng trong đất tồn tại ở dạng không tan hoặc hòa tan
A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng
B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng
C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng
D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng
A. Than bùn
B. Than đá
C. Phân chuồng
D. Phân xanh
A. Đạm (N)
B. Lân (P)
C. Kali(K)
D. Tất cả ý trên
A. Đất đồi dốc
B. Đất chua
C. Đất phèn
D. Đất mặn
A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý
B. Bón phân hợp lý
C. Bón vôi
D. Chú trọng công tác thủy lợi
A. Đẩy mạnh du canh, bảo vệ vốn rừng
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí
C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông - lâm
A. Đất phèn
B. Đất chua
C. Đất đồi dốc
D. Đất xám bạc màu
A. Rửa phèn
B. Giảm độ chua của đất
C. Hạn chế xói mòn
D. Tăng bề dày lớp đất trồng
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247