A. Lắp đặt theo đúng sơ đồ
B. Chắc chắn
C. Mạch điện đảm bảo thông mạch
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vạch dấu vị trí lắp đặt các thiết bị điện
B. Vạch dấu đường đi dây và vị trí lắp đặt bộ đèn ống huỳnh quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Lắp đặt thiết bị và đi dây theo đúng sơ đồ mạch điện
B. Các mối nối chắc chắn
C. Bố trí thiết bị gọn, đẹp
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Lắp đặt nổi
B. Lắp đặt chìm
C. Đáp án A hoặc B
D. Phương pháp khác
A. An toàn điện
B. Không cần tính thẩm mĩ
C. Dẫn điện tốt
D. Đáp án khác
A. Dẫn điện tốt
B. Độ bền cơ học cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Mối nối thẳng
B. Mối nối phân nhánh
C. Mối nối dùng phụ kiện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện dây dẫn
B. Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cách điện cao
B. Chịu nhiệt tốt
C. Chống ẩm tốt và độ bền cơ học cao
D. Cả 3 đáp án trên
A. Puli sứ
B. Vỏ cầu chì
C. Dây đồng
D. Vỏ đui đèn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Dây trần
B. Dây bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Cầu chì
B. Ổ cắm
C. Công tắc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây lõi 1 sợi
B. Dây lõi nhiều sợi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Vật liệu cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. 3V
B. 3,5V
C. 4V
D. 4,5V
A. Kìm
B. Cưa
C. Khoan
D. Búa
A. Cắt dây dẫn
B. Tuốt dây dẫn
C. Giữ dây dẫn khi nối
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện áp
B. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện trở
C. Đồng hồ vạn năng chỉ đo điện áp, không đo điện trở
D. Cả A và B đều đúng
A. Đo chiều dài dây điện
B. Đo đường kính dây điện
C. Đo chính xác đường kính dây điện
D. Đo kích thước lỗ luồn dây điện
A. Thước
B. Pame
C. Đồng hồ vạn năng
D. Búa
A. Oát kế
B. Ampe kế
C. Ôm kế
D. Đáp án khác
A. Bảng điện chính
B. Bảng điện nhánh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thiết bị đóng cắt
B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị lấy điện của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Công việc nhẹ nhàng
B. Chỉ làm ngoài trời
C. Làm việc trên cao
D. Chỉ làm trong nhà
A. Luôn cần phát triển để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
B. Thợ điện luôn phải cập nhật, nâng cao kiến thức và kĩ năng nghề nghiệp
C. Nghề điện dân dụng không có điều kiện phát triển ở nông thôn và miền núi
D. Nghề điện dân dụng có nhiều điều kiện phát triển ở thành phố
A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt
B. Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện
C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiến thức
B. Sắc đẹp
C. Thái độ
D. Sức khỏe
A. Không mắc bệnh về tim mạch
B. Không yêu cầu về huyết áp
C. Không yêu cầu về sức khỏe
D. Có thể mắc bệnh về thấp khớp
A. Vỏ đui đèn
B. Vỏ cầu chì
C. Ống luồn dây dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chịu nhiệt
B. Chịu mặn
C. Chịu ăn mòn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Một pha
B. Hai pha
C. Ba pha
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây trần
B. Dây được bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247