A. I
B. II
C. III
D. IV
A. SO2
B. 2OS
C. 2SO
D. OS2
A. CH4
B. C4H
C. C4H
D. 4HC
A. 3 phân tử nước (CO2)
B. Có 3 nguyên tố nước (CO2) trong hợp chất
C. 3 nguyên tố oxi
D. Tất cả đều sai
A. CTHH Cl2 cho biết chất do 1 nguyên tố Cl tạo ra ; CTHH H2SO4 cho biết chất do 3 nguyên tố tạo ra là H, S và O
B. CTHH Cl2 cho biết có 2 nguyên tử Cl trong phân tử của chất; CTHH H2SO4 cho biết có 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong 1 phân tử của chất
C. CTHH Cl2 cho biết phân tử khối = 71 đvC; CTHH H2SO4 cho biết phân tử khối = 98 đvC
D. CTHH Cl2 cho biết đây là khí độc; CTHH H2SO4 cho biết đây là axit mạnh
A. nguyên tố nào tạo ra chất
B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất
C. phân tử khối của chất
D. Cả ba ý trên
A. 2O4
B. 4O2
C. 4O
D. 2O4
A. 1, 3, 6
B. 2, 3, 6
C. 1, 4, 5
D. 3, 6
A. Cả 2 ý đều đúng
B. Cả 2 ý đều sai
C. Ý 1 đúng, ý 2 sai
D. Ý 1 sai, ý 2 đúng
A. Lọc
B. Dùng phễu chiết
C. Chưng cất phân đoạn
D. Đốt
A. 13
B. 14
C. 11
D. 12
A. 10
B. 12
C. 15
D. 18
A. 12
B. 14
C. 13
D. 15
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
A. 40
B. 12
C. 14
D. 13
A. 100m
B. 400m
C. 200m
D. 300m
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. lưu huỳnh
B. photpho
C. oxi
D. cacbon
A. SiO2
B. Al2O3
C. CaCl2
D. KCl
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
A. 6.1023 phân tử H2
B. 3.1023 phân tử H2O
C. 0,6g CH4
D. 1,50g NH4Cl
A. 27 gam
B. 13,5 gam
C. 2,7 gam
D. 135 gam
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 20
B. 40
C. 21
D. 30
A. 8p; 2 lớp e; 6e ở lớp ngoài cùng
B. 8p; 3 lớp e; 6e ở lớp ngoài cùng
C. 8p; 2 lớp e; 7e ở lớp ngoài cùng
D. 9p; 2 lớp e; 6e ở lớp ngoài cùng
A. Do có electron
B. Do có notron
C. Tự dưng có sẵn
D. Do khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3,9852. 10-24gam
B. 3,9852. 10-25gam
C. 3,9852. 10-23gam
D. 39852. 10-24gam
A. Oxi, cacbon, nhôm, đồng, sắt
B. Oxi, canxi, neon, sắt, lưu huỳnh
C. Oxi, cacbon, nito, kẽm, sắt
D. Oxi, canxi, nito, sắt, lưu huỳnh
A. Nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng hóa hợp
B. Nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hóa hợp
C. Số nguyên tố hóa học có nhiều hơn số chất
D. Nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng tự do
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
A. Nguyên tố P và A=30
B. Nguyên tố Si và A= 29
C. Nguyên tố P và A=31
D. Nguyên tố Cl và A=35.5
A. Kali, số n = 19
B. Kali, số n = 20
C. Ca, số n = 19
D. Ca, số n = 20
A. III.
B. IV.
C. VII.
D. V.
A. II.
B. III.
C. IV.
D. V.
A. NO.
B. N2O5.
C. NH3.
D. NO2.
A. II và IV
B. I và II
C. II và III
D. III và IV
A. Al2(SO4)2.
B. Al2(SO4)3.
C. Al(SO4)3.
D. Al2(SO4).
A. Fe(OH).
B. Fe2(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247