A. Tỉ lệ người già cao.
B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Đại Dương.
A. Châu Đại Dương.
B. Bắc Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Nam Mĩ.
A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
B. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
D. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.
A. Các độ tuổi của dân số.
B. Số lượng nam và nữ.
C. Số người sinh, tử của một năm.
D. Số người dưới tuổi lao động.
A. Chiến tranh nhiều nam ra trận.
B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
C. Chuyển cư sang các nước công nghiệp.
D. Tâm lý xã hội và phong tục tập quán.
A. Chiến tranh.
B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
C. Chuyển cư.
D. Tâm lý xã hội.
A. 113%, cứ 100 nam có 113 nữ.
B. 112%, cứ 112 nam có 100 nữ.
C. 113 %, cứ 113 nam có 100 nữ.
D. 112%, cứ 100 nam có 112 nữ.
A. Đặc điểm sinh tử của dân số.
B. Tổ chức đời sống xã hội.
C. Trình độ phát triển kinh tế
D. Trình độ quản lí nhà nước.
A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc cao
B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp.
C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.
D. Việc làm, giáo dục, y tế là vấn đề nan giải.
A. trình độ dân trí của một quốc gia.
B. tình hình dân số của một quốc gia.
C. chất lượng cuộc sống của một quốc gia.
D. trình độ phát triển của một quốc gia.
A. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.
B. Có nhiều kinh nghiệm.
C. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.
D. Sức ép dân số lên các vấn đề việc làm, giáo dục lớn.
A. Nhóm có việc làm ổn điịnh và nhóm chưa có việc làm.
B. Nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.
C. Nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
D. Nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.
A. dân số ngoài tuổi lao động có khả năng tham gia lao động.
B. dân số trong tuổi lao động có khả năng tham gia lao động.
C. dân số dưới tuổi lao động có khả năng tham gia lao động.
D. tổng dân số có khả năng tham gia lao động trong và ngoài nước.
A. tỉ lệ sinh đẻ và tử vong.
B. nguồn lao động của một nước.
C. tốc độ phát triển dân số.
D. khả năng phát triển của dân số.
A. Dân số trẻ.
B. Dân số già.
C. Dân số trung bình.
D. Dân số cao.
A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
A. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
B. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.
C. Số trẻ em nam so với tổng số dân.
D. Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm.
A. chính sách khuyến khích sinh đẻ.
B. tỉ suất tử giảm mạnh.
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.
D. tỉ lệ người nhập cư ngày càng lớn.
A. Gia tăng dân số quá nhanh.
B. Dân số tăng nhanh làm mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế - xã hội, môi trường.
C. Tình trạng dư thừa lao động.
D. Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn tăng thêm gánh nặng phúc lợi xã hội.
A. 8153,84 triệu người.
B. 8135,74 triệu người.
C. 8053,84 triệu người.
D. 8043,74 triệu người.
A. Đất nghèo dinh dưỡng
B. Không sản xuất được lúa gạo
C. Nghèo tài nguyên khoáng sản
D. Khí hậu khắc nghiệt, không có nước
A. Số dân châu Âu giảm nhanh
B. Tốc độ tăng dân số các châu lục không đều
C. Dân số các châu lục đều tăng bằng nhau
D. Số dân châu Phi giảm mạnh
A. Tỉ suất sinh thô
B. Tỉ suất tử vong trẻ em
C. Tỉ suất tử thô
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
A. Phong tục tập quán lạc hậu
B. Chính sách, tâm lí xã hội
C. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước
D. Thiên tai ngày càng hạn chế
A. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội
B. Điều kiện về tự nhiên
C. Tính chất của nền kinh tế
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ
A. Núi cao.
B. Băng tuyết.
C. Hoang mạc.
D. Rừng rậm.
A. diễn ra nhanh chóng trong điều kiện kinh tế còn chưa phát triển.
B. gắn với quá trình công nghiệp hóa.
C. diễn ra chậm.
D. gắn với chính sách dân số của nhà nước.
A. Xuất hiện nhiều đô thị lớn.
B. Phù hợp với công nghiệp hoá.
C. Nâng cao tỷ lệ thị dân.
D. Có nhiều sản phẩm hàng hóa đa dạng.
A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.
B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại.
C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước.
D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.
B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại.
C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước.
D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
A. ô nhiễm môi trường.
B. cạn kiệt tài nguyên.
C. kìm hãm sự phát triển kinh tế.
D. gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Ách tắc giao thông đô thị.
C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng cho môi trường.
B. Số lượng các đô thị ngày càng giảm.
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
D. Nhiều đô thị phát triển nhanh chóng trở thành các siêu đô thị.
A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.
D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.
A. Mật độ dân số thấp.
B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm – ngư nghiệp.
C. Nhà cửa thưa thớt.
D. Lối sống thành thị phổ biến.
A. Phố biến lối sống thành thị.
B. Mật độ dân số cao.
C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch.
D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
A. các nước phát triển.
B. các nước kém phát triển.
C. các nước đang phát triển.
D. các nước xuất khẩu dầu mỏ.
A. Niu-I-oóc và Bắc Kinh.
B. Niu-I-oóc và Luân Đôn.
C. Luân Đôn và Thượng Hải.
D. Pa-ri và Tô-ki-ô.
A. Thời Cổ đại.
B. Thế kỉ XIX.
C. Thế kỉ XX.
D. Thế kỉ XV.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247