A. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định
C. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào
D. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng
A. photpholipit và protein
B. cacbohidrat
C. glicoprotein
D. colesteron
A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
D. Có thể không có trong tế bào của cây xanh
A. bậc 1
B. bậc 2
C. bậc 3
D. bậc 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1020
B. 990
C. 1080
D. 1120
A. Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ
B. Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương
C. Chỉ có 1 chức năng duy nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật
D. Là bào quan chỉ có ở động vật
A. Liên kết hiđrô
B. Liên kết photphođieste
C. Liên kết peptit
D. Liên kết glicôzit
A. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các loài sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
B. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
C. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các lớp sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
D. đơn vị phân loại nhỏ nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
A. xenlulozo
B. kitin
C. peptidoglican
D. polisaccarit
A. hyđrô
B. peptit
C. cộng hóa trị
D. Ion
A. Ca, P, Cu, O
B. O, H, Fe, K
C. C, H, O, N
D. O, H, Ni, Fe
A. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng
B. Tăng tính ổn định cho màng
C. Tăng độ linh hoạt trong mô hình khảm động
D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào
A. 806
B. 608
C. 342
D. 432
A. Quần xã
B. Cơ thể
C. Quần thể
D. Hệ sinh thái
A. tổng hợp glucozo, acid nucleic
B. tổng hợp protein, glucozo, acid nucleic và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
C. tổng hợp acid nucleic
D. tổng hợp lipid, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Vitamin C
B. Stêrôit
C. Vitamin A
D. Phôtpholipit
A. (CH2O)n
B. [C(HO)2]n
C. (CHON)n
D. (CHO)n
A. Liên kết hiđrô
B. Liên kết hoá trị
C. Liên kết peptit
D. Liên kết glicôzit
A. 1120
B. 1080
C. 990
D. 1020
A. Chất nền ngoại bào
B. Lông và roi
C. Thành tế bào
D. Vỏ nhầy
A. 25%
B. 20%
C. 10%
D. 40%
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. (1), (2), (5), (6)
B. (4)
C. (3), (4), (6)
D. (2), (3), (4), (5), (6)
A. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
B. Chứa một phân tử ADN dạng vòng
C. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
D. Chứa một phân tử ADN dạng vòng liên kết với protein
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. C, H, O, N, S
B. C, H, O, N, P
C. C, H, N, P, Mg
D. C, H, O, P, Na
A. Hêmoglobin có trong hồng cầu
B. Côlagen có trong da
C. Insulin có trong tuyến tụy
D. Kêratin có trong tóc
A. Tế bào bạch cầu
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào cơ
A. Kitin
B. Peptiđôglican
C. Xenlulôzơ
D. Silic
A. Quần xã
B. Hệ sinh thái
C. Quần thể
D. Sinh quyển
A. Có ái lực rất mạnh với nước
B. Không tan trong nước
C. Tan nhiều trong nước
D. Tan rất ít trong nước
A. tảo, quyết, hạt trần, hạt kín
B. rêu, tảo, hật trần, hạt kín
C. nấm, quyết, hạt trần, hạt kín
D. rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do
B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dùng chất đồng hoá từ lá
C. ức chế quá trình tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại
D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại
A. liên kết giữa các đơn phân trong tinh bột bền vững hơn trong xenlulozo
B. tinh bột có kích thước quá lớn so với xenlulaza
C. trung tâm hoạt động của xenlulaza chỉ tương thích với xenlulozo
D. tinh bột chỉ có thể bị phân hủy bởi các xúc tác vô cơ
A. Hồng cầu
B. Gan
C. Bạch cầu
D. Thần kinh
A. Hình bầu dục
B. Hình cầu
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
A. Hiđrô
B. Nitơ
C. Cacbon
D. Ôxi
A. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%
B. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%
C. Adenin 36% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Timin 36%
D. Adenin 38% - Xitozin12% - Guanin 27% - Uraxin 38%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247