Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân

Câu 1 : Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây?

A. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào

B. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định

C. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào

D. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng

Câu 2 : Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là gì?

A. photpholipit và protein

B. cacbohidrat

C. glicoprotein

D. colesteron

Câu 3 : Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?

A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây

B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật

C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất

D. Có thể không có trong tế bào của cây xanh

Câu 7 : Khung xương tế bào có đặc điểm nào dưới đây?

A. Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ

B. Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương

C. Chỉ có 1 chức năng duy nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật

D. Là bào quan chỉ có ở động vật

Câu 8 : Trong phân tử prôtêin, các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì?

A. Liên kết hiđrô

B. Liên kết photphođieste

C. Liên kết peptit

D. Liên kết glicôzit

Câu 9 : Giới (Regnum) trong Sinh học là gì?

A. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các loài sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

B. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

C. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các lớp sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

D. đơn vị phân loại nhỏ nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

Câu 10 : Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ hợp chất nào?

A. xenlulozo

B. kitin

C. peptidoglican

D. polisaccarit

Câu 13 : Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?

A. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng

B. Tăng tính ổn định cho màng

C. Tăng độ linh hoạt trong mô hình khảm động

D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào

Câu 15 : Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?

A. Quần xã

B. Cơ thể

C. Quần thể

D. Hệ sinh thái

Câu 16 : Chức năng chính của mạng lưới nội chất trơn là gì?

A. tổng hợp glucozo, acid nucleic

B. tổng hợp protein, glucozo, acid nucleic và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể

C. tổng hợp acid nucleic

D. tổng hợp lipid, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể

Câu 18 : Chất nào sau đây tan được trong nước?

A. Vitamin C 

B. Stêrôit

C. Vitamin A

D. Phôtpholipit

Câu 19 : Công thức chung của carbohydrate là gì?

A. (CH2O)n

B. [C(HO)2]n

C. (CHON)n

D. (CHO)n

Câu 20 : Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết hiđrô

B. Liên kết hoá trị

C. Liên kết peptit

D. Liên kết glicôzit

Câu 22 : Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có?

A. Chất nền ngoại bào

B. Lông và roi

C. Thành tế bào

D. Vỏ nhầy

Câu 25 : Cho các vị trí sau:(1) Màng sinh chất.           (2) Ribosome.

A. (1), (2), (5), (6)

B. (4)

C. (3), (4), (6)

D. (2), (3), (4), (5), (6)

Câu 26 : Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm?

A. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein 

B. Chứa một phân tử ADN dạng vòng

C. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép

D. Chứa một phân tử ADN dạng vòng liên kết với protein

Câu 28 : Các nguyên tố hóa học có trong thành phần hóa học của phân tử ADN là gì?

A. C, H, O, N, S

B. C, H, O, N, P

C. C, H, N, P, Mg

D. C, H, O, P, Na

Câu 29 : Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?

A. Hêmoglobin có trong hồng cầu

B. Côlagen có trong da

C. Insulin có trong tuyến tụy

D. Kêratin có trong tóc

Câu 30 : Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lizôxôm nhất?

A. Tế bào bạch cầu

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào thần kinh

D. Tế bào cơ

Câu 31 : Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn là chất gì?

A. Kitin 

B. Peptiđôglican

C. Xenlulôzơ

D. Silic

Câu 33 : Lipit là chất có đặc tính gì?

A. Có ái lực rất mạnh với nước

B. Không tan trong nước

C. Tan nhiều trong nước

D. Tan rất ít trong nước

Câu 34 : Các ngành của giới thực vật là gì?

A. tảo, quyết, hạt trần, hạt kín

B. rêu, tảo, hật trần, hạt kín

C. nấm, quyết, hạt trần, hạt kín

D. rêu, quyết, hạt trần, hạt kín

Câu 35 : Khi cây trồng thiếu kali sẽ dẫn tới hiện tượng gì?

A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do

B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dùng chất đồng hoá từ lá

C. ức chế quá trình tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại

D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại

Câu 36 : Xenlulozo và tinh bột đều là đường đa cấu tạo bởi đơn phân là glucozo, tuy nhiên, enzyme xenlulaza chỉ xúc tác phản ứng phân hủy xenlulozo mà không phân giải được tinh bột. Nguyên nhân là do đâu?

A. liên kết giữa các đơn phân trong tinh bột bền vững hơn trong xenlulozo

B. tinh bột có kích thước quá lớn so với xenlulaza

C. trung tâm hoạt động của xenlulaza chỉ tương thích với xenlulozo

D. tinh bột chỉ có thể bị phân hủy bởi các xúc tác vô cơ

Câu 37 : Trong cơ thể người, tế bào nào có lưới nội chất trơn phát triển nhất?

A. Hồng cầu

B. Gan

C. Bạch cầu

D. Thần kinh

Câu 40 : Bạn nhận được một phân tử axit nucleotit mà bạn nghĩ là mạch đơn ADN. Nhưng bạn không chắc. Khi phân tích thành phần nucleotit của phân tử đó, thành phần nucleotit nào sau đây khẳng định dự đoán của bạn là đúng?

A. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%

B. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%

C. Adenin 36% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Timin 36%

D. Adenin 38% - Xitozin12% - Guanin 27% - Uraxin 38%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247