Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Công nghệ Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nghĩa Chánh

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nghĩa Chánh

Câu 1 : Cho biết kích thước chung trong bản vẽ nhà là?

A. Chiều dài

B. Chiều rộng

C. Chiều cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2 : Kích thước trong bản vẽ nhà là gì?

A. Kích thước chung

B. Kích thước từng bộ phận

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 4 : Cho biết mặt đứng biểu diễn hình dạng?

A. Mặt chính

B. Mặt bên

C. A và B đúng

D. A và B sai

Câu 5 : Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là?

A. Mặt bằng

B. Mặt đứng

C. Mặt cắt

D. Đáp án khác

Câu 6 : Cho biết bản vẽ nhà dùng trong?

A. Thiết kế nhà

B. Thi công xây dựng nhà

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 7 : Theo em bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, sử dụng?

A. Các công trình kiến trúc

B. Các công trình xây dựng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 8 : Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng vật dụng gì?

A. Các máy móc

B. Các thiết bị

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 9 : Hãy cho biết bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng?

A. Tay

B. Dụng cụ vẽ

C. Sự trợ giúp của máy tính điện tử

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10 : Cho biết có bao nhiêu loại bản vẽ kĩ thuật?

A. 2

B. 3

C. 1

D. Nhiều loại

Câu 11 : Cho các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?

A. Bản vẽ cơ khí

B. Bản vẽ xây dựng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 12 : Đâu là trình tự đọc bản vẽ lắp đúng?

A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

Câu 13 : Hãy cho biết kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước?

A. Chiều dài sản phẩm

B. Chiều rộng sản phẩm

C. Chiều cao sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14 : Đâu là kích thước trên bản vẽ lắp là?

A. Kích thước chung

B. Kích thước lắp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15 : Trình tự đọc bản vẽ lắp khác với trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước?

A. Bảng kê

B. Phân tích chi tiết

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 17 : Cho biết bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?

A. Hình biểu diễn

B. Yêu cầu kĩ thuật

C. Kích thước

D. Khung tên

Câu 18 : Khi xem bản vẽ nhà ta xác định được?

A. Hình dạng nhà

B. Kích thước nhà

C. Cấu tạo nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19 : Cho biết trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn mặt cắt nào dưới đây?

A. Mặt bằng

B. Mặt bằng

C. Mặt cắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20 : Cho biết bản vẽ nhà thuộc nhóm?

A. Bản vẽ xây dựng

B. Bản vẽ cơ khí

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 21 : Cho biết lăng trụ đều có đáy là tam giác thì?

A. Hình chiếu đứng là tam giác

B. Hình chiếu bằng là tam giác

C. Hình chiếu cạnh là tam giác

D. Đáp án khác

Câu 22 : Với hình chóp đều đáy là hình vuông thì?

A. Hình chiếu đứng là tam giác cân

B. Hình chiếu cạnh là tam giác cân

C. Hình chiếu bằng là hình vuông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23 : Đối với hình hộp, hình chóp, lăng trụ thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn với?

A. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao

B. Một hình chiếu thể hiện hình dạng và kích thước

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 24 : Ta thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn những gì?

A. Hình hộp

B. Hình lăng trụ

C. Hình chóp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25 : Cho biết các mặt bên của hình chóp đều là hình gì?

A. Các tam giác bằng nhau

B. Các tam giác cân bằng nhau

C. Các tam giác đều bằng nhau

D. Các tam giác vuông bằng nhau

Câu 26 : Mặt đáy của hình chóp đều là?

A. Tam giác

B. Tam giác đều

C. Đa giác đều

D. Đáp án khác

Câu 27 : Lăng trụ đều tạo bởi những hình nào?

A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật

B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật

C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau

D. Đáp án khác

Câu 28 : Hình hộp chữ nhật được tạo bởi?

A. Hình chiếu đứng là hình chữ nhật

B. Hình chiếu bằng là hình chữ nhật

C. Hình chiếu cạnh là hình chữ nhật

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 29 : Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm có?

A. Chỉ dẫn về gia công

B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 30 : Chọn ra phát biểu sai về vị trí hình chiếu?

A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng

B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng

C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng

D. Đáp án A và B đúng

Câu 31 : Để thu được hình chiếu đứng, ta cần hướng chiếu từ?

A. Trước tới

B. Trên xuống

C. Trái sang

D. Phải sang

Câu 32 : Cho biết có các hình chiếu vuông góc nào?

A. Hình chiếu đứng

B. Hình chiếu bằng

C. Hình chiếu cạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34 : Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta cần chiếu vuông góc vật thể theo?

A. Một hướng

B. Hai hướng

C. Ba hướng

D. Bốn hướng

Câu 35 : Hãy cho biết để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu?

A. Vuông góc

B. Vuông góc và song song

C. Song song và xuyên tâm

D. Vuông góc và xuyên tâm

Câu 36 : Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta cần sử dụng phép chiếu?

A. Song song

B. Vuông góc

C. Xuyên tâm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37 : Cho biết có những loại phép chiếu nào?

A. Phép chiếu xuyên tâm

B. Phép chiếu song song

C. Phép chiếu vuông góc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 : Giả sử điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là?

A. Đường thẳng chiếu

B. Tia chiếu

C. Đường chiếu

D. Đoạn chiếu

Câu 39 : Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, thì hình nhận được trên mặt phẳng gọi là?

A. hình chiếu

B. Vật chiếu

C. Mặt phẳng chiếu

D. Vật thể

Câu 40 : Cho biết cấu tạo ren có kết cấu nào?

A. Đơn giản

B. Phức tạp

C. Tùy từng trường hợp

D. Đáp án khác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247