A. Máu
B. Mỡ
C. Tủy đỏ
D. Nước mô
A. Xương đốt sống
B. Xương bả vai
C. Xương cánh chậu
D. Xương sọ
A. Xương hộp sọ
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương đốt sống
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Xương cột sống
B. Xương đòn
C. Xương ức
D. Xương sườn
A. Xương trán
B. Xương mũi
C. Xương hàm trên
D. Xương hàm dưới
A. Xương hàm trên
B. Xương bướm
C. Xương hàm dưới
D. Xương mũi
A. bảo vệ.
B. đảm bảo cho cơ thể có thể vận động dễ dàng.
C. hạn chế hoạt động của các khớp.
D. cả A và B.
A. bảo vệ
B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng
C. hạn chế hoạt động của các khớp
D. cả A và B.
A. Khớp khuỷu tay
B. Khớp xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Cả A và B.
A. Khớp giữa các đốt sống cùng
B. Khớp giữa các đốt sống ngực
C. Khớp giữa các đốt sống cụt
D. Khớp giữa xương cánh chậu với xương cùng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Về kích thước (xương chân dài hơn).
B. Đai vai và đai hông có cấu tạo khác nhau.
C. Sự sắp xếp và đặc điểm hình thái của xương cổ tay, cổ chân, bàn tay, bàn chân.
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Tỉ lệ sọ nhỏ hơn tỉ lệ mặt
B. Tỉ lệ sọ và mặt bằng nhau
C. Tỉ lệ sọ lớn hơn tỉ lệ mặt
D. Cả A, B đều sai
A. Phần thân và phần chân tay.
B. Phần đầu và phần thân.
C. Phần đầu, phần thân và phần tay chân
D. Phần mặt, phần thân và chân tay
A. Xương đầu
B. Xương thân
C. Xương các chi
D. Cả A, B và C
A. Bất động
B. Bán động
C. Động
D. Cả A, B và C
A. đầu, mình, ngực.
B. đầu, thân, chân và tay.
C. đầu, chân và tay.
D. đầu, cổ, bụng.
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Khớp giữa các đốt ngón tay
A. Khớp bán động
B. Khớp động
C. Khớp bất động
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Khớp động có diện khớp ở hai đầu xương tròn và lớn, có sụn trơn bóng.
B. Giữa khớp có bao chứa dịch.
C. Diện khớp của khớp bán động phẳng và hẹp.
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Hai đầu xương có sụn trơn, bóng, giữa có một bao chứa dịch khớp.
B. Phẳng, hẹp.
C. Hình răng cưa khớp với nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Khớp giữa 2 xương cẳng tay (xương trụ và xương quay)
B. Khớp giữa các xương đốt sống
C. Khớp giữa xương sườn và xương ức
D. Khớp giữa xương cẳng tay và xương cánh, tay
A. mặt sau
B. vai
C. mặt sau của đùi
D. hông và mông
A. Cơ vận động lưỡi phát triển
B. Cơ nhai phát triển
C. Cơ tay phân hóa cao
D. Cơ chân lớn khỏe
A. Có nhiều bó cơ
B. Bụng phình to
C. Ngoài có màng liên kết
D. Có tơ cơ dày và tơ cơ mảnh
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Giúp cơ thể di chuyển
B. Giúp cơ thể vận động
C. Con người lao động được
D. Cả A, B và C
A. Sợi cơ cấu tạo bởi 2 loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực kéo.
B. Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kết bao bọc; nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi co rút dẫn đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động
C. Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (khoảng 600 cơ) đủ để liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể
D. Cả 3 ý trên
A. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền nhau.
B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau.
C. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻọ phù hợp với chức nàng co dãn cơ.
D. Cả A và B đều đúng
A. Bó cơ
B. Tơ cơ
C. Bắp cơ
D. Bụng cơ
A. co duỗi ngẫu nhiên
B. co duỗi đối kháng
C. cùng co
D. cùng duỗi
A. Vân tối dày lên
B. Một đầu cơ to và một đầu cố định
C. Các tơ mảnh xuyên xâu vào vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại
D. Cả A, B và C
A. Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí
B. Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên
C. Lao động vừa sức
D. Tất cả các đáp án trên
A. Thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi thẳng người.
B. Thích nghi với lao động
C. Thích nghi với vận động
D. Không có đáp án nào đúng
A. Biểu hiện tình cảm
B. Có tiếng nói
C. Thích nghi với lao động
D. Không có đáp án nào đúng
A. Ngón út
B. Ngón giữa
C. Ngón cái
D. Ngón trỏ
A. Số lượng xương ức
B. Hướng phát triển của lồng ngực
C. Sự phân chia các khoang thân
D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247