A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chữ số thứ ba
B. Những “số không”
C. Sai số
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
A. Điện áp định mức
B. Trị số điện dung
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mạch lọc
B. Mạch ổn áp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế
B. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy
C. Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành, sửa chữa
D. Cả 3 đáp án trên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. sự điều khiển của hai điện trở R1 và R2
B. Sự phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.
C. sự điều khiển của hai điện trở R3 và R4
D. sự điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung
A. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào
B. Trị số của các điện trở R1 và Rht
C. Độ lớn của điện áp vào
D. Độ lớn của điện áp ra
A. Hai đầu vào và một đầu ra
B. Một đầu vào và hai đầu ra
C. Một đầu vào và một đầu ra
D. Hai đầu vào và hai đầu ra
A. Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện
B. Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3 và R4
C. Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau
D. Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện
A. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau
B. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau
C. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau
D. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm
D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần
C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần
D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
A. \(Q = \frac{L}{{2\pi r}}\)
B. \(Q = \frac{{2\pi f}}{{rL}}\)
C. \(Q = \frac{{2\pi fL}}{r}\)
D. \(Q = \frac{{fL}}{{2\pi r}}\)
A. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi
B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn
C. Dùng dây kim loại, bột than
D. Câu a, b,c đúng
A. Tụ giấy
B. Tụ gốm
C. Tụ hóa
D. Tụ xoay
A. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E)
B. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K)
C. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G)
D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E)
A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
B. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở
C. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở
D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện
A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
B. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện
C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
D. Vật liệu làm chân của tụ điện
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện
A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
B. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua
D. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện
A. UAK ≥ 0 , UGK ≤ 0
B. UAK ≤ 0 , UGK ≥ 0
C. UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0
D. UAK > 0 , UGK > 0
A. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
B. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng
C. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
D. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
A. Tirixto
B. Tranzito
C. Triac
D. Điac
A. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2
B. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G
C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau
D. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K
A. Giảm một trị số nào đó
B. Tăng một trị số nào đó
C. Tăng gấp hai
D. Giảm phân nửa
A. 1 loại
B. 3 loại
C. 2 loại
D. 4 loại
A. Vàng, tím, cam, ngân nhũ
B. Vàng, tím, đỏ, ngân nhũ
C. Vàng, tím, cam, kim nhũ
D. Vàng, tím, đỏ, kim nhũ
A. Điện trở
B. Điốt
C. Tụ điện
D. Cuộn cảm
A. Vôn kế
B. Ampe kế
C. Oát kế
D. Ôm kế
A. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
B. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhựa
B. Kim loại
C. Nhựa hoặc kim loại
D. Đáp án khác
A. PNP
B. PPN
C. NNP
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện trở biến đổi theo nhiệt
B. Điện trở biến đổi theo điện áp
C. Quang điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
B. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247