A. Nền kinh tế phong kiến phát triển mạnh, chi phối mọi hoạt động trong xã hội
B. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh và không bị yếu tố nào cản trở
C. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhất Tây Âu nhưng lại bị triều đình Tây Ban Nha kìm hãm
D. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh, nhất là trong lĩnh vực nông nghiệp
A. Anh
B. Pháp
C. Đức
D. Hà Lan
A. Nhân dân lao động Anh
B. Quý tộc cũ
C. Giai cấp tư sản và quý tộc mới
D. Vua nước Anh
A. Tư sản
B. Vô sản
C. Tiểu tư sản
D. Tăng lữ
A. Tổ chức nhân dân chống ngoại xâm, nội phản.
B. Nhanh chóng chuẩn bị lực lượng chống ngoại xâm.
C. Ổn định cuộc sống của nhân dân.
D. Lo củng cố quyền lực của mình.
A. Pháp thua trận phải bồi thường chiến phí
B. Pháp chỉ cho vay lấy lãi
C. Pháp chú trọng đầu tư vào thuộc địa
D. Kinh tế Pháp chỉ tập trung vào lĩnh vực ngân hàng
A. Từ sau năm 1830 đến năm 1840.
B. Từ sau năm 1840 đến năm 1848.
C. Từ sau năm 1848 đến năm 1870.
D. Từ sau năm 1840 đến năm 1870.
A. Giai cấp công nhân nhiều nước đã đứng lên đấu tranh quyết liệt.
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành, nhận thức rõ hơn về vai trò của giai cấp mình và tinh thần đoàn kết quốc tế.
C. Phong trào diễn ra liên tục và mạnh mẽ.
D. Quốc tế thứ nhất ra đời thúc đẩy phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh hơn.
A. quyết liệt đấu tranh chống chế độ phong kiến.
B. không quyết liệt đấu tranh chống chế độ phong kiến.
C. thành lập Quốc tế thứ nhất.
D. chiến thắng chế độ phong kiến trên phạm vi thế giới.
A. Công xã do nhân dân bầu ra theo nguyên tắc phổ thông đầu phiếu.
B. Công xã đã ban bố và thi hành nhiều sắc lệnh phục vụ quyền lợi của nhân dân.
C. Công xã giải phóng quân đội và bộ máy cảnh sát của chế độ cũ.
D. Công xã vừa ban bố pháp lệnh vừa thi hành pháp lệnh.
A. Ủy ban tài chính.
B. Hội đồng công xã.
C. Ủy ban an ninh xã hội.
D. Hội đồng quân sự.
A. Chính trị kinh tế học tư sản ra đời với đại biểu xuất sắc là Xmit và Ri – các – đô
B. Học thuyết của Chủ nghĩa xã hội khoa học do Mác và Ănghen đề xướng
C. Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng với các đại biểu Phoi – ơ – bách và Hê – ghen
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng của Xanh Xi – mông, Phu – ri – ê, Ô – oen
A. Giai cấp tư sản
B. Quý tộc phong kiến
C. Nhân dân
D. Tât cả các ý kiến trên
A. Vẫn là một đế quốc quân chủ chuyên chế do Nga hoàng Ni-cô-lai II đứng đầu
B. Bị đẩy vào cuộc chiến tranh đế quốc khốc liệt
C. Là một đế quốc quân phiệt và hiếu chiến
D. Cả A và B đều đúng
A. Vì nước Anh là “ Đế quốc mặt trời không bao giờ lặn”
B. Anh xâm chiếm và bóc lột một hệ thống thuộc địa lớn nhất thế giới
C. Tư sản Anh chú trọng đầu tư vào các thuộc địa
D. Anh có một nền công nghiệp phát triển nhất thế giới
A. Sự phát triển và vươn lên mạnh mẽ của Đức, Pháp
B. Giai cấp Tư sản Anh lại chú trọng đầu tư vào thuộc địa
C. Anh không đổi mới và phát triển công nghiệp trong nước
D. Công nghiệp Anh phát triển sớm, hàng loạt máy móc, thiết bị dần trở nên lạc hậu
A. Công xã đã xóa hết mọi đặc quyền của giai cấp tư sản.
B. Công xã tách nhà thờ ra khỏi Nhà nước.
C. Công xã thực sự là nhà nước do dân và vì dân, đối lập với nhà nước tư bản.
D. Công xã ban bố các sắc lệnh phục vụ quyền tự do của nhân dân.
A. Sản xuất gang, thép, than đá
B. Sản xuất gang, thép, than đá
C. Dệt vải
D. Thuộc da
A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản.
B. Thúc đẩy những chuyển biển trong nông nghiệp và giao thông.
C. Hình thành giai cấp tư sản và vô sản công nghiệp.
D. Góp phần giải phóng nông dân, góp phần bổ sung lao động cho thành thị.
A. Sự mất cân đối giữa khâu dệt vải và kéo sợi
B. Nguồn bông không đủ để sản xuất
C. Máy móc dệt vải đã lỗi thời
D. Hàng dệt của Anh bị cạnh tranh quyết liệt
A. đóng tàu
B. ngành dệt
C. thuộc da
D. khai mỏ
A. Mĩ.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Đức.
A. Thúc đẩy kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam phát triển.
B. Thúc đẩy Việt Nam tiến hành cải cách theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C. Việt Nam trở thành đối tượng xâm lược của thực dân phương Tây.
D. Thúc đẩy hoạt động trao đổi buôn bán của châu Âu với Việt Nam.
A. Là ngành truyền thống, phát triển mạnh ở Anh.
B. Lượng vốn đầu tư không quá lớn, thu hồi nhanh.
C. Thị trường tiêu thụ rộng.
D. Nước Anh không có nguồn than đá để phát triển công nghiệp nặng.
A. Sự phát triển của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa đòi hỏi nguồn nguyên liệu, thị trường, nhân công lớn.
B. Chế độ phong kiến châu Á lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
C. Châu Á đông dân và giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. Châu Á có vị trí địa – chính trị quan trọng.
A. Nâng cao năng suất lao động, làm ra khối lượng sản phẩm lớn cho xã hội.
B. Giải phóng lực lượng sản xuất, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
C. Dẫn tới sự ra đời của giai cấp tư sản và vô sản.
D. Đưa Anh trở thành công xưởng của thế giới.
A. Do nhu cầu vận chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa, khách hàng tăng nhanh.
B. Do đường sắt đầu tiên được khánh thành ở Anh.
C. Do Anh là nước khởi đầu cách mạng công nghiệp.
D. Do Anh công nghiệp hóa việc sản xuất.
A. máy kéo sợi bằng sức nước.
B. máy dệt chạy bằng sức nước.
C. máy hơi nước.
D. máy kéo sợi Gien-ni.
A. Pháp cho vay lãi để thu lợi nhuận, Anh đầu tư khai thác ở thuộc địa.
B. Pháp cho các nước giàu vay, Anh đầu tư chủ yếu vào thuộc địa.
C. Pháp cho các nước nghèo vay, Anh chủ yếu đầu tư cho các thuộc địa Bắc Mĩ.
D. Pháp cho các thuộc địa vay, Anh đầu tư tất cả vào các thuộc địa.
A. Hình thành các Các-ten không lồ.
B. Hình thành các tập đoàn kinh tế lớn.
C. Hình thành các Tơ-rớt khổng lồ.
D. Hình thành các Xanh-đi-ca khổng lồ.
A. Thị trường trong nước không ngừng mở rộng.
B. Ứng dụng khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
C. Lợi dụng nguồn đầu tư của châu Á.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A. Áp dụng thành tựu mới nhất của khoa học – kĩ thuật vào sản xuất
B. Thị trường dân tộc được thống nhất.
C. Thu được nhiều quyền lợi từ cuộc chiến tranh Pháp- Phổ.
D. Thể chế liên bang thúc đẩy tính dân chủ trong xã hội.
A. Nước Anh là đế quốc cho vay lãi nhiều nhất thế giới.
B. Tư sản Anh chú trọng đầu tư vào các thuộc địa.
C. Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn nhất thế giới.
D. Anh có một nền công nghiệp phát triển nhất thế giới.
A. Tạo điều kiện cho nền kinh tế chính quốc phát triển.
B. Đầu tư vào thuộc địa cần ít vốn, thu lãi nhanh.
C. Thuộc địa có nguồn nhân lực dồi dào.
D. Mở rộng ảnh hưởng trên toàn cầu.
A. Giai cấp tư sản Anh chú trọng đầu tư vào thuộc địa hơn là đổi mới, phát triển công nghiệp trong nước.
B. Giai cấp tư sản Anh chú trọng đầu tư vào các khai mỏ.
C. Anh chú trọng phát triển nông nghiệp để đảm bảo lương thực cho người dân.
D. Sự vươn lên, cạnh tranh mạnh mẽ của công nghiệp Mĩ, Đức.
A. Vươn lên đứng thứ 2 thế giới.
B. Vươn lên đứng thứ 1 thế giới.
C. Đứng hàng thứ 3 thế giới.
D. Đứng hàng thứ 4 thế giới.
A. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ.
B. Đảng Cộng hoà và Đảng Dân chủ.
C. Đảng Cộng hoà và Đảng Tự do.
D. Đảng Tự do và Đảng Dân chủ.
A. Quốc dân quân
B. Tự vệ
C. Quân đội cách mạng
D. Tự vệ và du kích
A. cuộc chiến tranh giải phóng nước Pháp khỏi sự chiếm đóng của quân Đức.
B. cuộc cách mạng tư sản lần thứ tư ở Pháp.
C. cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.
D. cuộc chính biến lật đổ Đế chế III, thiết lập nền Cộng hoà III ở Pháp.
A. Công xã do nhân dân bầu ra theo nguyên tắc phổ thông đầu phiếu.
B. Công xã đã ban bố và thi hành nhiều sắc lệnh phục vụ quyền lợi của nhân dân.
C. Công xã xóa bỏ quân đội và bộ máy cảnh sát của chế độ cũ.
D. Công xã đã thực hiện chế độ giáo dục bắt buộc và miễn phí.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247