A. Vận chuyển thụ động không phụ thuộc nồng độ
B. Vận chuyển thụ động không tiêu tốn năng lượng
C. Vận chuyển thụ động không sử dụng các kênh protein trên màng tế bào
D. Vận chuyển thụ động không phụ thuộc vào tính tan của các chất
A. Hòa tan trong dung môi
B. Thể rắn
C. Thể thăng hoa
D. Thể khí
A. Trực tiếp qua màng tế bào mà không cần kênh và ATP
B. Kênh protein và tiêu tốn ATP
C. Sự khuếch tán của các ion qua màng
D. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
A. Kênh protein đặc biệt
B. Các lỗ trên màng
C. Lớp kép photpholipit
D. Kênh protein xuyên màng
A. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ
B. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn
C. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ
D. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn
A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipit
B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
C. Nhờ kênh protein đặc biệt
D. Vận chuyển chủ động
A. Chất có kích thước nhỏ và mang điện
B. Chất có kích thước nhỏ và phân cực
C. Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước
D. Chất có kích thước lớn
A. Lizôxôm
B. Không bào
C. Ti thể
D. Ribôxôm
A. Ti thể
B. Lưới nội chất
C. Bộ máy gôngi
D. Lục lạp
A. ti thể là nơi thực hiện quá trình quang hợp, tạo ra chất hữu cơ
B. ti thể là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào, phân giả các chất và tạo ra năng lượng ATP
C. ti thể là nơi tổng hợp protein, cung cấp cho tế bào
D. ti thể chứa nhiềm enzim, làm nhiệm vụ tiêu hóa nội bào
A. Tổng hợp protein cho tế bào
B. Phân giải các hợp chất hữu cơ, cung cấp năng lượng cho tế bào
C. Là ranh giới bên ngoài và là rào chắn chọn lọc của tế bào
D. Đóng gói và phân phối sản phẩm trong tế bào
A. nhân tế bào
B. nhân tế bào, ti thể và lục lạp
C. nhân tế bào và ti thể
D. ti thể, lục lạp
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (3), (4), (5)
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang nhỏ nhờ hệ thống nội màng
C. Có thành tế bào bằng peptidoglican
D. Các bào quan có màng bao bọc
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2 phần: màng sinh chất và nhân
B. 3 phần: màng sinh chất, tế bào chất và nhân
C. 3 phần: màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân
D. 2 phần: màng tế bào và vùng nhân
A. Peptidoglican
B. Glugican
C. Kitin
D. Pôlisaccarit
A. Chứa một phân tử ADN dạng vòng
B. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
C. Được bao bọc bởi lớp màng và chứa một phân tử ADN dạng vòng
D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
A. Lizoxom
B. Riboxom
C. Trung thể
D. Lưới nội chất
A. Là tên gọi khác của ADN dạng vòng ở trong vùng nhân của tế bào vi khuẩn
B. Gồm nhiều phân tử ADN dạng vòng, có kích thước nhỏ nằm ngoài vùng nhân
C. Gồm nhiều phân tử ADN ở ngoài vùng nhân
D. Gồm 1 phân tử ADN dạng vòng ở trong vùng nhân và các phân từ ADN khác ở ngoài vùng nhân
A. ADN
B. hoocmôn insulin
C. ADN polimeraza
D. ARN polimeraza
A. A = T
B. G1= X2
C. A1+T1 = G2+X2
D. A + G = N/2
A. Nguyên tắc đa phân
B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân
C. Nguyên tắc bổ sung
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết phốtphodieste
C. Liên kết hidro
D. Liên kết peptit
A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN
B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN
C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN
D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
A. glucôzơ
B. lactôzơ
C. đềôxiribôzơ
D. ribôzơ
A. Glucozo
B. Nucleotit
C. Axit amin
D. Axit béo và glixeron
A. Kháng thể
B. Hoocmon
C. Thụ thể
D. Enzim
A. Liên kết hidrô
B. Liên kết este
C. Liên kết peptit
D. Liên kết hoá trị
A. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B. Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau
C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit
D. Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH, ... gọi là hiện tượng biến tính prôtêin
A. Glucozo
B. Kitin
C. Saccarozo
D. Fructozo
A. photphodieste
B. peptit
C. cộng hóa trị
D. glicozit
A. Khối lượng của phân tử
B. Độ tan trong nước
C. Số loại đơn phân có trong phân tử
D. Số lượng đơn phân có trong phân tử
A. Lactozo
B. Mantozo
C. Xenlulozo
D. Saccarozo
A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ
B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin
C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic
D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
A. Hiđrô
B. Nitơ
C. Cacbon
D. Ôxi
A. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định
C. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào
D. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng
A. Các nguyên tố vi lượng (Zn,Mn,Mo...)
B. C,H,O,N
C. C,H,O
D. Các nguyên tố đại lượng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247