Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Như Xuân

Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Như Xuân

Câu 1 : Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại dến sự phát triển kinh tế - xã hội là gì?

A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, tạo ra khối lượng hàng hóa ít nhưng chất lượng cao hơn

B. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao, sử dụng nhiều nhân lực

C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài trên phạm vi toàn cầu, thu hẹp khoảng cách giàu nghèo

D. Nền kinh tế thế giới chuyển từ nèn kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức

Câu 2 : Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là gì?

A. Công nghệ có hàm lượng tri thức cao

B. Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất

C. Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ

D. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao

Câu 4 : Các ngành kinh tế nào sau đây là sản phẩm của nền kinh tế tri thức?

A. Công nghiệp khai thác mỏ kim loại, luyện kim và cơ khí

B. Các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao

C. Công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng

D. Công nghệ điện tử, sinh học và hàng không vũ trụ

Câu 5 : Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển có xu hướng như thế nào?

A. Có xu hướng ngày càng tăng

B. Có nhiều biến động

C. Có xu hướng giảm dần

D. Vẫn không thay đổi gì qua các năm

Câu 6 : Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước phát triển và đang phát triển nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây?

A. Sự khác nhau về chế độ chính trị giữa các nhóm nước

B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh

C. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo

D. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nhóm nước

Câu 8 : Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là gì?

A. vai trò của các công ty xuyên quốc gia

B. giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu

C. sự phân hóa giàu nghèo giữa các nhóm nước

D. có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, lịch sử

Câu 9 : Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là gì?

A. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới chỉ ở lĩnh vực quân sự, quốc phòng

B. Quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt

C. Có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới

D. Toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học

Câu 10 : Các tổ chức liên kết đặc thù trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có đặc điểm gì?

A. nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội

B. sự phát triển kinh tế xã hội đồng đều

C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau

D. lịch sử phát triển đất nước giống nhau

Câu 11 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với các công ty xuyên quốc gia?

A. Phạm vi hoạt động rộng

B. Nắm trong tay những của cải vật chất lớn

C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng

D. Số lượng có xu hướng giảm đi

Câu 12 : Mặt trái toàn cầu hóa kinh tế thể hiện ở mặt nào?

A. khoảng cách giàu nghèo gia tăng giữa các nhóm nước

B. sự phát triển kinh tế diễn ra nhanh chóng, tập trung chủ yếu ở các nước phát triển

C. thương mại toàn cầu sụt giảm

D. các nước đang phát triển sẽ không được hưởng nhiều lợi ích

Câu 13 : Toàn cầu hoá kinh tế dẫn đến điều gì?

A. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo

B. thu hẹp phạm vi hoạt động của các công ty xuyên quốc gia

C. thu hẹp thị trường tài chính quốc tế

 

D. tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế

Câu 14 : Sự khác biệt trong cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giữa nước phát triển và đang phát triển là gì?

A. Tỉ lệ dân dưới độ tuổi lao động của nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển

B. Tỉ lệ dân trên độ tuổi lao động (>65 tuổi) của nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển

C. Tỉ lệ dân dưới độ tuổi lao động của nhóm nước đang phát triển thấp hơn nhóm nước phát triển

D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già còn các nước phát triển có dân số trẻ

Câu 15 : Sự suy giảm đa dạng sinh vật dẫn đến hậu quả là gì?

A. mất đi nhiều loài sinh vật, mất đi các nguồn gen di truyền quý hiếm

B. nhiều loài sinh vật phát triển nhanh bất thường

C. tầng ôdôn mỏng dần

D. gây nên mưa axit

Câu 16 : Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là gì?

A. biến đổi khí hậu

B. cháy rừng

C. con người khai thác quá mức

D. ô nhiễm môi trường

Câu 17 : Dân số thế giới đang có xu hướng già đi chủ yếu diễn ra ở nhóm nước nào?

A. Châu Phi

B. Đang phát triển

C. Phát triển

D. Châu Á

Câu 18 : Một số vấn đề mang tính toàn cầu xuất hiện vào những thập niên cuối của thế kỷ XX và những năm đầu của thế kỷ XXI trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới là gì?

A. xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo, nạn khủng bố

B. phân biệt chủng tộc

C. nạn khủng bố, chiến tranh lạnh, đói nghèo

D. sự phân hóa giàu nghèo

Câu 19 : Vấn đề dân số nổi bật nhất ở các nước phát triển là gì?

A. bùng nổ dân số

B. tỉ lệ dân thành thị thấp

C. già hóa dân số

D. nạn nhập cư trái phép

Câu 20 : Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do đâu?

A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

B. tỉ suất tử thô rất thấp

C. quy mô dân số đông nhất thế giới

D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn

Câu 21 : Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới bao nhiêu người nhiễm HIV?

A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới

B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới

C. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới

D. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới

Câu 22 : Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu như thế nào?

A. khô nóng

B. nóng ẩm

C. lạnh khô

D. nóng ẩm theo mùa

Câu 23 : Hậu quả khai thác khoáng sản của nhiều công ti tư bản nước ngoài để lại ở châu Phi là gì?

A. Tài nguyên khoáng sản bị cạn kiện, môi trường ô nhiễm

B. Tài nguyên khoáng sản bị suy giảm

C. Hoang mạc hóa đất đai

D. Thiếu nước nghiêm trọng

Câu 24 : Nguyên nhân sâu xa của vòng luẩn quẩn “nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái” ở châu Phi là do đâu?

A. nợ nước ngoài lớn, không có khả năng trả

B. hậu quả sự bóc lột của chủ nghĩa thực dân

C. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài

D. sự gia tăng quá nhanh của dân số

Câu 25 : Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia châu Phi là gì?

A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn

B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn

C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt

D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh

Câu 26 : Ai được hưởng lợi từ việc khai thác khoáng sản ở Châu Phi?

A. Các công ty tư bản nước ngoài

B. Chính Phủ

C. Nông dân địa phương

D. Các công ty trong nước

Câu 27 : Gần đây tình hình kinh tế nhiều nước ở Mĩ la tinh từng bước được cải thiện không phải là do đâu?

A. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài

B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế

C. Phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế

D. Tăng cường khai thác khoáng sản

Câu 28 : Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là gì?

A. có nhiều loại đất khác nhau

B. có nhiều núi cao

C. thị trường tiêu thụ rộng lớn

D. chủ yếu có khí hậu nhiệt đới

Câu 29 : Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là gì?

A. Khoáng sản phi kim loại

B. Đất chịu lửa, đá vôi

C. Vật liệu xây dựng

 

D. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu

Câu 30 : Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do đâu?

A. Tình hình chính trị không ổn định

B. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo

C. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái

D. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp

Câu 31 : Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do đâu?

A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào

B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển

C. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm

 

D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh

Câu 32 : Dân số thành thị ở Mĩ La tinh gia tăng nhanh gắn với yếu tố nào?

A. cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài

B. quá trình công nghiệp hóa phát triển mạnh mẽ ở các nước

C. hiện tượng dân nghèo không có ruộng, kéo ra thành phố tìm việc làm

 

D. các thế lực của tôn giáo cản trở sự phát triển xã hội

Câu 33 : Dù các nước Mĩ Latinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do đâu?

A. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ

B. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn

C. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài

D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo tiếp tục cản trở

Câu 34 : Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực nào của Châu Á?

A. Trung Á, Nam Á

B. Bắc Á, Nam Á

C. Đông Á, Trung Á

D. Nam Á, Đông Á

Câu 35 : Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là gì?

A. than, sắt

B. dầu mỏ, khí đốt

C. kim loại màu

D. than, sắt, đồng

Câu 36 : Vùng biển Caribê nằm trong vùng khí hậu nào?

A. nhiệt đới Bắc Bán cầu

B. nhiệt đới Nam Bán cầu

C. Ôn đới

D. Cận cực

Câu 37 : Phần lớn dân cư của khu vực Tây Nam Á và Trung Á theo đạo gì?

A. Thiên Chúa giáo

B. Đạo Hồi

C. Phật giáo

D. Ấn Độ giáo

Câu 38 : Ngành kinh tế chính của các nước Tây Nam Á hiện nay là gì?

A. Du lịch

B. Giao thông vận tải

C. Khai thác và chế biến dầu khí

D. Đóng tàu

Câu 39 : Đâu không phải là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự tranh chấp, xung đột kéo dài ở Tây Nam Á?

A. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài

B. Những tôn giáo, tín ngưỡng khác biệt nhau

C. Sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo lớn

D. Phần tử cực đoan trong các tôn giáo

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247