Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Tiên Yên

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Tiên Yên

Câu 2 : Ví dụ nào sau đây là thường biến?

A. Hầu hết những người châu Á có mắt đen

B. Người châu Á thường có kích thước cơ thể bé hơn người châu Âu

C. Những người sống ở vùng nóng, thường xuyên tiếp xúc với nắng da thường đen hơn

D. Có rất nhiều người châu Âu có tóc bạch kim

Câu 3 : Trong sản xuất nông nghiệp yếu tố nào là quan trọng để nâng cao năng suất của vật nuôi, cây trồng?

A. Giống và kỹ thuật chăm sóc là quan trọng như nhau

B. Kĩ thuật chăm sóc quan trọng hơn

C. Giống quan trọng hơn

D. Tùy điều kiện cụ thể mà giống hay kĩ thuật quan trọng hơn

Câu 4 : Định nghĩa nào sau đây đúng khi nói về thường biến?

A. Thường biến là những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường

B. Thường biến là những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường

C. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường

D. Thường biến là những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của kiểu hình

Câu 5 : Xét phép lai P: đực lông không đốm thuần chủng x cái lông đốm thuần chủng. Thu được F1 100% con đực lông đốm : 100% con cái lông không đốm. Các tính trạng này di truyền theo qui luật:

A. Trội hoàn toàn

B. Liên kết giới tính, di truyền chéo

C. Di truyền theo dòng mẹ

D. Liên kết giới tính, di truyền thẳng

Câu 6 : Tại sao gen đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X của người lại dễ được phát hiện hơn so với gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường?

A. Vì chỉ có một trong hai nhiễm sắc thể X của nữ giới hoạt động

B. Vì gen đột biến trên nhiễm sắc thể X thường là gen trội

C. Vì tần số đột biến gen trên nhiễm sắc thể X thường cao hơn so với trên nhiễm sắc thể Y

D. Vì phần lớn các gen trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y

Câu 8 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người?

A. Người nữ khó biểu hiện bệnh do bệnh chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp

B. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện bệnh ở một nửa số con trai

C. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái

D. Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế

Câu 13 : Cho các kiểu tương tác gen sau đây:1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn

A. 2, 3, 5

B. 1, 2, 3

C. 2, 3, 4

D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu 15 : Ở đậu Hà lan Menden nhận thấy tính trạng hoa tím luôn luôn đi đôi với hạt mầu nâu, nách lá có một chấm đen ,tính trạng hoa trắng đi đôi với hạt màu nhạt,nách lá không có chấm. Hiện tượng này được giải thích

A. Kết quả của hiện tượng đột biến gen

B. Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới sự tác động của môi trường

C. Các tính trạng trên chịu sự chi phối của nhiều cặp gen không alen

 

D. Mỗi nhóm tính trạng trên do một gen chi phối

Câu 16 : Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là gì?

A. Tác động cộng gộp

B. Tác động đa hiệu

C. Tác động át chế giữa các gen không alen

D. Tương tác bổ trợ giữa 2 gen trội

Câu 17 : Với phép lai AaBbDd x AaBbDd, điều kỳ vọng nào sau đây ở đời con là KHÔNG hợp lý?

A. aabbdd = 1/64

B. aaB-Dd = 9/64

C. A-bbdd = 3/64

D. A-bbD- = 9/64

Câu 21 : Nếu P thuần chủng về hai cặp tính trạng tương phản với nhau thì ở F2, kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là bao nhiêu?

A. Dị hợp một cặp gen

B. Dị hợp hai cặp gen

C. Đồng hợp trội

D. Đồng hợp lặn

Câu 25 : Câu nào sau đây là sai khi nói về phép lai thuận, nghịch?

A. Phép lai thuận, nghịch đối với tính trạng do gen trong tế bào chất quy định thường cho kết quả khác nhau

B. Phép lai thuận, nghịch đối với tính trạng do gen liên kết giới tính quy định thường cho kết quả khác nhau

C. Phép lai thuận, nghịch có thể sử dụng để xác định các gen liên kết hoàn toàn hay không hoàn toàn ( xảy ra hoán vị gen ) ở mọi loài sinh vật

D. Trong một số phép lai tạo ưu thế lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai, nhưng phép lai nghịch cho ưu thế lai, và ngược lại

Câu 26 : Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menden, nếu cho F2 giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình ở F3 được dự đoán là bao nhiêu?

A. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng

B. 7 hoa đỏ: 9 hoa trắng

C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng

D. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng

Câu 35 : Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABDEG.HKM. Dạng đột biến này là gì?

A. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể

B. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến

C. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài

D. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng

Câu 37 : Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là gì?

A. nối các đoạn Okazaki với nhau

B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN

C. tháo xoắn phân tử ADN

D. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN

Câu 38 : Điều nào sau đây sai khi nói về quá trình nhân đôi ADN?

A. Nhờ enzim ADN polimeraza tháo xoắn nên hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc hình chữ Y và để lộ ra hai mạch khuôn

B. Quá trình nhân đôi ADN dựa vào nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

C. Từ nguyên tắc nhân đôi ADN, hiện nay người ta đề xuất phương pháp có thể nhân một đoạn ADN nào đó trong ống nghiệm thành vô số bản sao trong thời gian ngắn

D. Enzim ADN– polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5 – 3, nên trên mạch khuôn 3 – 5, mạch bổ sung được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 5 – 3, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn

Câu 39 : Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?

A. Tính thoái hóa

B. Tính liên tục

C. Tính phổ biến

 

D. Tính đặc hiệu

Câu 40 : Các bộ ba nào dưới đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. UGU, UAA,UAG

B. UUG,UAA,UGA

C. UAG,UGA,UAA

D. UUG,UGA,UAG

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247