A. p = r = 1, q= 0,5
B. X'O'Z' = X'O'Y' = Y'O'Z' =120o
C. X'O'Z' = 90o
D. X'O'Y' = Y'O'Z' =135o
A. Hình chiếu bằng.
B. Hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu tùy ý.
A. Hình chiếu tùy ý.
B. Hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu bằng.
D. Hình chiếu cạnh.
A.
7
B. 6
C. 5
D. 4
A. Hình dạng bên trong của vật thể.
B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
C. Vật thể đối xứng.
D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
A. Ngay lên hình chiếu.
B. Bên ngoài hình chiếu.
C. Bên phải hình chiếu.
D. Bên trái hình chiếu.
A. Hình dạng bên trong của vật thể.
B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
C. Vật thể đối xứng.
D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
A. Hình dạng bên trong của vật thể.
B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
C. Vật thể đối xứng.
D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
A. p = r = 1; q = 0,5
B. p = q = 1; r = 0,5
C. p = q = r = 1
D. p = q = r = 0,5
A. Mặt trên của sàn cao nhất.
B. Mặt trên của nền nhà
C. Mặt dưới của nền nhà
D. Đáy móng nhà
A. Toàn bộ.
B. Một nữa.
C. Chập.
D. Rời.
A. 6 bước.
B. 5 bước.
C. 4 bước.
D. 3 bước.
A. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của ngôi nhà
B. Kích thước của 1 ngôi nhà.
C. Hình dạng của một ngôi nhà.
D. Các yêu cầu kĩ thuật của ngôi nhà
A. X'O'Z' = 900 , X'O'Y' = Y'O'Z' = 1350
B. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 1200
C. X'O'Z' = 1350 , Y'O'Z' = X'O'Z' = 900
D. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 1350
A. X'O'Z' =1350, X'O'Z' = Y'O'Z' = 900
B. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 900
C. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 1200
D. X'O'Z' = 900 , X'O'Y' = Y'O'Z' = 1350
A. Xác định vị trí công trình.
B. Xác định chiều dài công trình.
C. Xác định hướng của công trình.
D. Xác định độ cao công trình.
A. Để biểu diễn vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.
B. Để biểu diễn hình dạng chi tiết.
C. Để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
D. Để lắp ráp các chi tiết.
A. Mặt cắt rời.
B. Hình cắt cục bộ
C. Mặt cắt chập
D. Hình cắt toàn bộ.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Song song
B. Vuông góc
C. Xuyên tâm
D. Bất kì
A. P = r = q = 1
B. P = r = 0,5, q = 1
C. P = r ≠ q
D. P = r = 1, q = 0,5
A. Song song
B. Vuông góc
C. Xuyên tâm
D. Bất kì
A. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ
B. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ
C. Hình chiếu trục đo
D. Cả A và B
A. Nét đứt mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét liền mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. 4/10 h
B. 1/10 h
C. 2/10 h
D. 3/10 h
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Khung bản vẽ và khung tên.
B. Khung bản vẽ hoặc khung tên.
C. Khung bản vẽ.
D. Khung tên.
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
D. Cả A và C đều đúng.
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
D. Cả B và C đều đúng.
A. 8 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần
D. 16 lần
A. 4 lần
B. 8 lần
C. 6 lần
D. 16 lần
A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247